Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I.Conjugate verbs in brackets 1.The boys prefer ( watch) cartoons...

I.Conjugate verbs in brackets 1.The boys prefer ( watch) cartoons to ( read) books. 2.The children like ( play) soccer but hate ( do) homework.. 3.He refused (

Câu hỏi :

I.Conjugate verbs in brackets 1.The boys prefer ( watch) cartoons to ( read) books. 2.The children like ( play) soccer but hate ( do) homework.. 3.He refused (teach) my son 4.I cant find my pen. You ( see) it? 5.We used (dream) of a car when we (be) children. 6.Would you mind (show) me how (solve) this problem? 7.Hes thinking about (propose) to her. 8.She hates (wear) high heels. 9.The kids enjoyed (go) out to play. 10.She looked forward (see) you.

Lời giải 1 :

`1.`  watching - reading 

- S + prefer + V-ing + to V-ing: thích làm gì hơn

`2.` playing - doing 

- like + V-ing: thích làm gì 

- hate + V-ing: gét làm gì

`3.` teaching 

- S + refused + V-ing

`4.` Do you see it?

- Do + S-số nhiều + V...?

`5.` to dream - was

- S + used to + V (bare) 

- When: thì QKĐ 

S + was/were / V (ed/ cột 2)

`6.` showing - to solve 

- S + mind + V-ing: phiền làm gì đó

- How to + V + something; cách làm gì

`7.` proposing 

- about + something/ V-ing

`8.` wearing

- S + hate + V-ing 

`9.` going 

- S + enjoy + V-ing: thưởng thức làm gì

`10.` to seeing 

- S + look forward to + V-ing

Thảo luận

-- bạn làm câu này hộ mik vs ạ :) 1) https://hoidap247.com/cau-hoi/4820047 2) https://hoidap247.com/cau-hoi/482006

Lời giải 2 :

` 1 . ` watching - reading

- S + prefer(s) + V-ing + to + V-ing : thích làm việc gì hơn

`2 .` playing - doing 

- like + V-ing : thích làm việc gì 

- Hate + V-ing : ghét làm việc gì 

` 3 . ` to teach

- Refuse + to V : Từ chối làm việc gì 

` 4 . ` Have - seen 

- Diễn tả về 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không được đề cập thời gian xảy ra rõ ràng ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : ` ( ? ) ` : Have / Has + S + V3 ? 

- Chủ ngữ là ''You'' ` -> ` dùng ''have''

` 5 . ` to dream - were

- S + used to + V nguyên mẫu : Diễn tả về ` 1 ` hành động mà ai đó thường làm trong quá khứ nhưng ở hiện tại đã hết , không còn làm nữa 

- Vì ''used to'' là diễn tả về ''quá khứ'' nên vế sau ta cũng chia thì quá khứ đơn : S + was / were + ( not ) + ... 

- Chủ ngữ là ''We'' nên dùng be là ''were''

` 6 . ` showing - to solve 

- Would you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ... 

-  How + to V : Cách .... 

` 7 . ` proposing 

- Sau giới từ ( trong câu là ''about'' ) + V-ing

` 8 . ` wearing 

` 9 . ` going 

- Enjoy + V-ing : thích , tận hưởng làm việc gì 

` 10 . ` seeing

- Look forward + V-ing : mong chờ , háo hức làm việc g

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK