`1.` This book will be translated into Vietnamese
`-` Câu bị động thì TLĐ: S2 + will be + V phân từ `2`
`2.` Nelson Mandela presented the medals
`-`Câu bị động thì QKĐ: S2 + was/were + V phân từ `2`
`->` Câu gốc: S + V-ed
`3.` Nothing could be done to put the fire out
`-`Câu bị động với modal verb (should/could/can/may...) S2 + modal verb + be + V phân từ `2`
`4.` Your friends shouldn't be expected to help you
`-`Câu bị động với modal verb
`5.` They export bananas to Europe
`-` Câu bị động thì hiện tại đơn: S2 + is/are + V phân từ `2`
`->` Câu gốc: S + V (s/es)
`6.` Oil has been discovered at the North Pole
`-` Câu bị động thì HT hoàn thành: S2 + has/have been + V phân từ `2`
`7.` Our money and passports were stolen
`-` Câu bị động thì QKĐ
`8.` They are building a new hospital in my neighborhood
`-` Câu bị động thì HT tiếp diễn: S2 + is/are being + V phân từ `2`
`->` Câu gốc: S + is/are + Ving
`9.` Where is English spoken?
`-` Câu bị động thì HTĐ
`(?)` Is/Are + S + V phân từ `2`
`10.` Fortunately the accident didn't damage the machinery
`-` Câu bị động thì QKĐ (thể phủ định) : S2 + wasn't/weren't + V phân từ `2`
`->` Câu gốc: S + didn't + V nguyên
`1.` This book will be translated into Vietnamese.
→ Câu bị động thì TLĐ: S + will be + VpII.
`2.` Nelson Mandela presented the medals.
→ Câu bị động thì QKĐ: S2 + was/were + VpII.
`3.` Nothing could be done to put the fire out.
→ Câu bị động với modal verb: S2 + modal verb + be + VpII.
`4.` Your friends shouldn't be expected to help you.
→ Câu bị động với modal verb: S2 + modal verb + be + VpII.
`5.` They export bananas to Europe.
→ Câu bị động thì HTĐ: S2 + is/are + VpII.
`6.` Oil has been discovered at the North Pole.
→ Câu bị động thì HTHT: S2 + has/have been + VpII.
`7.` Our money and passports were stolen.
→ Câu bị động thì QKĐ: S2 + was/were + VpII.
`8.` They are building a new hospital in my neighborhood.
→ Câu bị động thì HTTD: S2 + is/are + being + VpII.
`9.` Where is English spoken?
→ Câu bị động thì HTĐ dạng nghi vấn: Is/Are + S + VpII.
`10.` Fortunately the accident didn't damage the machinery
→ Câu bị động thì QKĐ dạng phủ định : S2 + wasn't/weren't + VpII.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK