1. am learning
2. am eating
3. am watching
4. is reading
5. is baking
6. is listening
7. is cleaning
8. is barking
9. are singing
10. are playing
11. are showing
12. are bringing
Cách làm: S+tobe+V-ing+O
I+am+. . .
He/She/It/Chủ ngữ dạng số ít+is+. . .
You/We/They/Chủ ngữ dạng số nhiều+are+. . .
$\text{1. }$am learning
- Chủ ngữ "I" nên tobe luôn luôn là: am
$\text{2. }$am eating
- Chủ ngữ "I" nên tobe luôn luôn là: am
$\text{3. }$am watching
- Chủ ngữ "I" nên tobe luôn luôn là: am
$\text{4. }$is reading
- Chủ ngữ "she" số ít nên tobe luôn là: is
$\text{5. }$is baking
- Chủ ngữ "he" số ít nên tobe luôn là: is
$\text{6. }$is listening
- Chủ ngữ "my sister" số ít nên tobe luôn là: is
$\text{7. }$is cleaning
- Chủ ngữ "Peter" số ít nên tobe luôn là: is
$\text{8. }$is barking
- Chủ ngữ "the dog" số ít nên tobe luôn là: is
$\text{9. }$are singing
- Chủ ngữ "we" số nhiều nên tobe là: are
$\text{10. }$are playing
- Chủ ngữ "my brother and I" số nhiều nên tobe là: are
$\text{11. }$are showing
- Chủ ngữ "the teachers" số nhiều nên tobe là: are
$\text{12. }$are bringing
- Chủ ngữ "they" số nhiều nên tobe là: are
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: (+) S+ am/is/are+ Ving
- Trong đó:
I+ am
He/ she/ it/ Danh từ số ít+ is
They/ we/ you/ Danh từ số nhiều+ are
$\text{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK