Từ ghép quan hệ đồng nghĩa `:` bàn ghế, sách vở, bố mẹ, thầy cô, buôn bán, tươi tốt, gang thép, chăn màn.
Từ ghép quan hệ trái nghĩa `:` đêm ngày, đứng ngồi, trầm bổng, trên dưới, mưa nắng.
Từ ghép quan hệ trường nghĩa `:` tìm kiếm, núi non, lo âu, ham muốn, đi về.
`↔` Quan hệ đồng nghĩa : sách vở , bố mẹ , bàn ghế , thầy cô , buôn bán , tươi tốt , gang thép , chăn màn , tìm kiếm , núi non
`↔` Quan hệ trái nghĩa : đem ngày , đứng ngồi , trầm bỗng , trên dưới , mưa nắng
`↔ ` Quan hệ trường nghĩa : ham muốn , lo âu , đi về
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK