Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Put the verb in past simple tense Giúp mình với...

Put the verb in past simple tense Giúp mình với ạ Mình cảm ơn rất nhiều21. We 22. That 23.1 38.1 (stop) in the grocery and .......(buy) some sandwiches. ...(be

Câu hỏi :

Put the verb in past simple tense Giúp mình với ạ Mình cảm ơn rất nhiều

image

Lời giải 1 :

`21.` stopped - bought

`22.` was 

`23.` didn't go

`24.` Did - get

`25.` did - do

`26.` loved

`27.` got - had

`28.` bought

`29.` didn't listen

`30.` had

`31.` Did - get

`32.` did - go

`33.` didn't watch - was

`34.` cried 

`35.` studied - got

`36.` didn't play

`37.` rained

`38.` was

`39.` spent

`40.` didn't spend

`41.` lent - was

`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn:

`-` với động từ:

`(+)` S + Ved/V2

`(-)` S + didn't + V

`(?)` Did + S + V?

`-` với tobe:

`(+)` S + was/were

`(-)` S + wasn't/weren't

`(?)` Was/Were + S...?

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cấu trúc thì QKĐ: 

  With tobe: 

(+) S + be-qk + N/adj/adv....

(-) S + be-qk + not + N/adj/adv....

(?) Be-qk + S + N/adj/adv....? 

  With verb ordinary

(+) S + V-ed/bqt....

(-) S + didn't + V-inf....

(?) Did + S + V-inf....?

  Đáp án: 

21. stopped/ bought

Tạm dịch: Chúng tôi đã dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và đã mua một số bánh mì kẹp.

22. was 

Tạm dịch: Điều đó tốt hơn là chờ đợi trong hai giờ. 

23. didn't go

Tạm dịch: Tôi không đến trường vào Chủ Nhật trước. 

24. Did she get....? 

Tạm dịch: Cô ấy đã cưới năm ngoái phải không? 

25. did you do....?

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? 

26. loved (Do đề yêu cầu chia ở QKĐ, không thì mình thấy nên chia ở HTĐ thì đúng hơn)

Tạm dịch: Tôi đã rất yêu cha mẹ của tôi. 

27. got/had 

Tạm dịch: Hôm qua chúng tôi đã dậy lúc 6 giờ và đã ăn sáng lúc 6 giờ 30. 

28. bought

Tạm dịch: Họ đã mua ngôi nhà đó năm ngoái. 

29. didn't listen 

Tạm dịch: Cô ấy đã không nghe nhạc hôm qua. 

30. had

Tạm dịch: Cậu bé đã có 1 vài quả trứng vào tối qua. 

31. Did she get up....?

Tạm dịch: Cô ấy đã dậy muộn hôm qua phải không? 

32. did you go....?

Tạm dịch: Bạn đã đi đâu hôm qua?

33. didn't watch/was

Tạm dịch: Tối qua, chúng tôi đã không xem TV vì chị gái của tôi đã bị ốm. 

34. cried

Tạm dịch: Cậu bé nhỏ đã khóc trong nửa tiếng hôm qua.

35. studied/got

Tạm dịch: Cô ấy đã học chăm chỉ cho bài kiểm tra năm ngoái, vì vậy cô ấy đã lấy được điểm cao. 

36. didn't play

Tạm dịch: Họ đã không chơi quần vợt hôm qua. 

37. rained

Tạm dịch: Trời đã mưa to tối qua. 

38. was

Tạm dịch: Tôi đã sinh ra năm 2008. 

39. spent

Tạm dịch: Cô ấy đã tiêu hết tiền vào tuần trước. 

40. didn't spend

Tạm dịch: Mẹ không tiêu tiền cho chính mình. 

41. lent/was 

Tạm dịch: Tôi đã cho ai đó mượn con dao và tôi không thể nhớ là ai.

  #Yayoi~ #Chúc_bạn_học_tốt_nha!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK