62. A. took => taken
63. A. get up well => get on well
64. B. looking up => looking after
1. B. was I => I was
2. D. informations => information
3. D. them => it
4. B. such => so
5. C. at => with
6. C. does it take => it took
7. B. who sing => who sings
8. B. not to spending => not to spend
9. B. nature resources => natural resources
9. B. while => since
10. B. didn't => don't
11. C. have done => were doing
12. A. that => which
13. B. some => any
14. D. who's => whose
15. D. a best => the best
16. A. will be interviewed => will interview
17. C. myself => me
18. C. of finding => to find
19. C. learning => to learn
20. B. or => and
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK