`13.` has lived (up to now: DH thì HTHT)
`14.` didn't go (last night: DH thì QKĐ)
`15.` have cut
`16.` lost (two days ago: DH thì QKĐ)
`17.` Have you ever gone (ever: DH thì HTHT)
`18.` haven't finished (yet: DH thì HTHT)
`19.` have you won (so far: DH thì HTHT)
`20.` arrived (in 1942: DH thì QKĐ)
`21.` has rained
`22.` haven't eaten (since: DH thì HTHT)
`23.` gave up (two month ago: DH thì QKĐ)
`24.` haven't seen (since: DH thì HTHT)
`27.` haven't been (yet: DH thì HTHT)
`28.` wrote (when she was: DH thì QKĐ)
`->` Cấu trúc
`-` thì Quá khứ đơn:
`-` với động từ:
`(+)` S + Ved/V2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V?
`-` thì Hiện tại hoàn thành:
`-` với động từ:
`(+)` S + have/has + Ved/V3
`(-)` S + haven't/hasn't + Ved/V3
`(?)` Have/Has + S + Ved/V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK