Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Put the verbs in Past simple or Present perfect tense...

Put the verbs in Past simple or Present perfect tense Câu hỏi đây ạ Giúp em với em cảm ơn rất nhiều ạ13. She different cultures 14. We 15. Ow! I 16.1 17. you 1

Câu hỏi :

Put the verbs in Past simple or Present perfect tense Câu hỏi đây ạ Giúp em với em cảm ơn rất nhiều ạ

image

Lời giải 1 :

*Công thức áp dụng:

Thì quá khứ đơn: với động từ tobe:

Khẳng Định: S+was/were+O

Phủ định: S+was/were+not+O

Nghi vấn: Was/were+S+O?

Với động từ thường:

Khẳng định: S+Vp1+ O

Phủ định: S+ didn't+ V(nguyên mẫu)+O

Nghi vấn: Did+S+V(nguyên mẫu)+O

Thì hiện tại hoàn thành:

khẳng định: S+Have/has+Vp2+O

Phủ định : S +Have/ has+not+ Vp2+O

Nghi vấn : Have/has+S +Vp2?

13.has lived

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: up to now: cho tới nay

14.didn' go

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

Dấu hiệu nhận biết:last night:tối qua

15.cut

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

16.lost

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

Dấu hiệu nhận biết:two day ago: 2 ngày trước

17.Have you ever gone

Thì hiện tại hoàn toàn diễn tả một kinh nghiệm cho tới

thời điểm hiện tại

Dấu hiệu nhận biết:ever

18.haven't finished

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ vẫn chưa hoàn thành và vẫn tiếp diễn cho tới thời điểm hiện tại

Dấu hiệu nhận biết:yet

19.have you won

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: so far: cho tới nay

20.arrived

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

Dấu hiệu nhận biết: in 1492: vào năm 1492(một cột mốc thời gian cụ thể ở quá khứ)

21.has rained

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

22.Haven't eaten

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: since: kể từ khi

23.gave up

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

Dấu hiệu nhận biết:two month ago:2 tháng trước

24.haven't seen

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: since: kể từ khi

27.haven't been

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ vẫn chưa hoàn thành vẫn tiếp diễn cho tới thời điểm hiện tại

28.wrote

Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ

30.was/liked

Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ

31.broken

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

32.has been

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại *câu này thoạt nhìn thì có vẻ như là phải dùng thì quá khứ đơn nhưng vì câu sau dùng thì hiện tại hoàn thành mà câu trước lại bổ nghĩa cho câu sau nên phải dùng thì hiện tại hoàn thành có nghĩa là cô ấy đã đi đến nhà sách từ trước đó(bắt đầu trong quá khứ) nhưng đến thời điểm hiện tại thì vẫn đang ở đó và mua sách(vẫn tiếp diễn đến hiện tại)

33.saw

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

Dấu hiệu nhận biết: last night:tối qua

34.has been

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: for ten years: được 10 năm rồi

35.have already had

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

36.have you known

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

37.did you come

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc ở quá khứ

Dấu hiệu nhận biết: last night:tối qua

38.have traveled

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: so far :cho tới nay

39.hasn't rained

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự việc/hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết: for two weeks

40.have you ever eaten

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại

Dấu hiệu nhận biết:ever

*Có những câu không có dấu hiệu nhận biết để có thể dễ dàng xác định đc thì của câu đó mà phải dịch ra rồi xác định cách dùng xem câu muốn diễn tả cái gì thì mới xác định đc thì nhé* những câu mik ko ghi dấu hiệu nhận biết là câu đó ko có dấu hiệu nhận biết bạn phải dịch ra nhé

Mik gửi bài vote 5 sao và tlhn giúp mik nhé (mik phải trl cả buổi trưa á đừng phí phạm công sức của mik)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK