`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : always , usually , often , ...
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : now , at the moment , at present , ...
`14`.isn't listening / is playing
`15`.is raining / rains
`16`.are reading
`17`.Does ... listen ?
`18`.does
`19`.is
`20`.likes / doesn't like
`\text{# TF}`
`-` Thì HTĐ:
`@` Động từ thường:
`(+)` S (số nhiều)+ V
hoặc: S ( số ít)+ Vs/ es
`(-)` S+ do/ does+ not+ V
`(?)` Do/ Does+ S+ V+...`?`
`@` Động từ tobe:
`(+)` S+ is/ am/ are+ N/ adj
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ N/ adj
`(?)` Is/ Am/ Are+ S+ N/ adj+...`?`
`-` Thì HTTD:
`(+)` S+ is/ am/ are+ Ving
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ Ving
`(?)` Is/ Am/ Are+ S+ Ving+...`?`
`14`. doesn't like`-` is plaing
`-` Thì HTĐ diễn tả sở thích
`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD
`15`. is raining `-` rains
`-` Thì HTTD diễn tả sự việc đang xảy ra ngay lúc nói
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`16`. are reading
`-` Thì HTTD diễn tả sự việc đang xảy ra ngay lúc nói
`17`. Does `-` listen
`-` in her free time: dấu hiệu thì HTĐ
`18`. does
`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ
`19`. is
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`-` Our school là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"
`20`. likes `-` doesn't like
`-` Thì HTĐ diễn tả sở thích
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK