$1.$ translation
$-$ Sau mạo từ là một danh từ.
`->` translation (n.): bản dịch.
$2.$ accuracy $...$ fluency
$-$ Vế $1:$ Sau tính từ sở hữu "their" là danh từ.
`->` accuracy (n.): sự chính xác.
$-$ Vế $2:$ Sau giới từ "of" là danh từ.
`->` fluency (n.): sự trôi chảy.
$3.$ pronunciation
$-$ Sau tính từ "correct" là danh từ.
`->` pronunciation (n.): phát âm.
$4.$ talkative
$-$ S + to be + adj.
`->` talkative (adj.): hay nói.
$5.$ apology
$-$ Sau mạo từ là một danh từ.
`->` apology (n.): lời xin lỗi.
$6.$ interruption
$-$ any + Danh từ không đếm được.
$+$ Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
`->` interruption (n.): sự gián đoạn, ngắt quãng.
`1.` translator (n) : người phiên dịch
`-` Sau tính từ "English" cần `1` danh từ
`2.` accuracy
`-` Sau tính từ sở hữu "their" cần `1` danh từ
`3.` fluency
`-` Sau mạo từ "of" cần `1` danh từ
`4.` pronunciation
`-` Sau tính từ "correct " cần `1` danh từ
`5.` appology
`-` Sau mạo từ "an" cần `1` danh từ
`6.` interuptions
`-` any + N nhiều / không đếm được : một vài , dùng trong câu phủ định / nghi vấn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK