`1.` Although the joke was funny, no one laughed.
`-` Cấu trúc: Although/(even) though + S + V, S + V (mặc dù...)
`->` Dùng để chỉ quan hệ tương phản.
`2.` Although the cafe was crowded, we found a table.
`-` Tương tự câu `1`
`3.` Although she was seriously ill, she enjoyed life very much.
`-` Tương tự câu `1`
`4.` Despite not being brilliant, she studies quite well.
`-` Cấu trúc: Although/(even) though + S + V , S + V
= Despite/In spite of + N/N.phr/ V_ing , S + V (mặc dù/ bất chấp .. )
$1.$ Although the joke was funny, no one laughed.
$-$ "Mặc dù câu đùa vui nhộn, chẳng ai cười".
$2.$ Although the café was crowded, we found a table.
$-$ "Tuy quán cà phê đông đúc, chúng tôi vẫn tìm được một bàn".
$3.$ Although she was seriously ill, she enjoyed life very much.
$-$ "Mặc dù cô ấy bị ốm rất nặng, cô vẫn rất tận hưởng cuộc sống của mình".
$4.$ Despite not being brilliant, she studies quite well.
$-$ "Bất chấp việc không được thông minh, cô ấy vẫn học khá tốt".
$5.$ Despite the fact that I had never seen her before, I recognized her from a photograph.
$-$ "Mặc dù chưa nhìn thấy cô ấy trước đây, tôi vẫn nhận ra cô ấy trong một bức ảnh".
$==="$
$-$ In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing $=$ Although + S + V: Mặc dù ...
$-$ Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$+$ Although theo sau là một mệnh đề.
$+$ In spite of/ Despite theo sau là một danh từ, cụm danh từ hoặc động từ đuôi "-ing".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK