Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 0 Dan hiệu 2? cab thúc 3 cách dúng )...

0 Dan hiệu 2? cab thúc 3 cách dúng ) sau : Hên tai đn gian dien tip 3 Hiến tai hoan thanh 4 Qid thư don, 5. Quá khuư fep din 6 Tiường lai c giản bi 2 Hiện

Câu hỏi :

giúp bài tiếng anh vs mn

image

Lời giải 1 :

*Công thức thì hiện tại đơnLoại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + OPhủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + ONghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?Ví Dụ

-Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

  • Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
  • Often, usually, frequently: thường
  • Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
  • Always, constantly: luôn luôn
    • Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
    • Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )Seldom, rarely: hiếm khi                                                                                      *Công thức thì hiện tại tiếp diễn
      • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

      Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

      • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

      Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

      • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

      Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )

      -Dấu hiệu nhận biết

      Trong câu có chứa các các từ sau:

      • Now: bây giờ
      • Right now
      • Listen! : Nghe nào!
      • At the moment
      • At present
      • Look! : nhìn kìa
      • Watch out! : cẩn thận!
      • Be quiet! : Im lặng
                      -Công thức thì hiện tại hoàn thành
      • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

      Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)

            She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)

      • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

      -Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

      Trong câu thường chứa các các từ sau:

      • Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
      • Already : đã….rồi , before: đã từng
      • Not….yet: chưa
      • Never, ever
      • Since, for
      • So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
      • So sánh nhất

  • - Công thức thì quá khứ đơnLoại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”Khẳng địnhS + V2/ed + OS + was/were + OPhủ địnhS + didn’t + V_inf + OS + was/were + not + ONghi vấnDid + S + V_inf + O?Was/were + S + O                                                                                      ----Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

    • Ago: cách đây…
    • In…
    • Yesterday: ngày hôm qua
    • Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..

    - Công thức thì quá khứ tiếp diễn

    • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

    • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

    • Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

    -Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

    Trong câu xuất hiện các từ:

    • At 5pm last Sunday
    • At this time last night
    • When/ while/ as
    • From 4pm to 9pm…

    -Công thức thì quá khứ hoàn thành

    • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
    • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

    -Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

    Trong câu chứa các từ:

    • By the time, prior to that time
    • As soon as, when
    • Before, after
    • Until then                                                                                                                                                                                                                               -  Cấu trúc câu bị động

      Câu chủ động: Subject + Verb + Object

      Câu bị động: Subject + Verb + By Object                                            -câu điều kiện loại 1  Cấu trúc:
      Mệnh đề điều kiện

      Mệnh đề chính

      If + S + V(s/es)

      S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)

      IF+ thì hiện tại đơn

      Will + Động từ nguyên mẫu

       
      Cách dùng:

      Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì                                                                                                                          hơi dài mong cho 5 sao

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Hiện tại đơn.

*Dấu hiệu:

always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…

*Động từ tobe

(+) S + am/ is/ are+ N/ Adj

(-) S + am/are/is + not +N/ Adj

(?)  Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
*Động từ thường.
(+) S + V(s/es)
(-) S + do/ does + not + V

(?) Do/ Does (not) + S + V?
*Cách dùng

-Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày.
-Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên.
-Nói về khả năng của ai đó.
2. Hiện tại tiếp diễn
*Dấu hiệu

-Now, right now, at the moment, at present, Look!/ Watch, Listen!, Keep silent!,...

*Công thức

(+) S+ am/is/are + V(ing).

(-) S+ am/is/are + not + V(ing).
(?) Am/is/ are +S +V(ing)?

*Cách dùng

-Diễn tả hành động đang xảy ra ở hành động nói.
-Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
3. Hiện tại hoàn thành
*Dấu hiệu

-Just, already, before, ever, never, for+ khoảng thời gian, since + mốc thời gian, yet, so far,...

*Công thức:

(+) S+ have/has+ V(3/ed).
(-) S+ haven't/ hasn't + V(3/ed)

(?) Have/has + S+V(3/ed).
*Cách dùng

tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại.
4. Quá khứ đơn

*Dấu hiệu:


- Last night/month/year, ago, yesterday, in 1990,...

*Công thức

- Động từ tobe
(+) S+ was/were+ V

(-) S+was/ were+ not+V
(?) Was/ were + S+V
-Động từ thường

(+) S+ V(2/ed)

(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+V?

*Cách dùng

Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

5.Quá khứ tiếp diễn
*Dấu hiệu

  • At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
  • At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
  • In + năm (in 2000, in 2005)In the past (trong quá khứ)
    *Công thức:

    (+) S + was/were + V-ing.
    (-) S + was/were +not + V-ing.
    (?) Was/were+S+V(ing)?

    *Cách dùng
    Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn

    6. Tương lai đơn

    *Dấu hiệu
  • tomorrow, next summer/month/year, ...
    *Công thức
    (+) S + will+ V.
    (-) S + won't + V
    (?) Will +S+V?

    *Cách dùng:
    Diễn tả một hành động sẽ diễn ra trong tương lai.

  • 7. Câu bị động
    *Công thức.
    -Hiện tại đơn:  S + be + V3 (+ by Sb/ O)
    - Hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are +  being + V3 (+ by Sb/ O)
    -Hiện tại hoàn thành:S + have/ has + been + V3 (+ by Sb/ O)
    -Quá khứ đơn:S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O)
    -Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were +  being + V3 (+ by Sb/ O)
    -Quá khứ hoàn thành: S + had + been + V3 (+ by Sb/ O)
    -Tương lai đơn:S + will be + V3 (+ by Sb/ O)
    -Tương lai tiếp diễn: S 
    + will be +  being + V3 (+ by Sb/ O)
    -Tương lai hoàn thành: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
  • 8. Câu điều kiện loại 1:
    *Công thức: 
    If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
    *Cách dùng:
    Dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK