*Công thức thì hiện tại đơnLoại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + OPhủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + ONghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?Ví Dụ
-Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
-Dấu hiệu nhận biếtTrong câu có chứa các các từ sau:
Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Trong câu thường chứa các các từ sau:
- Công thức thì quá khứ tiếp diễn
-Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
-Công thức thì quá khứ hoàn thành
-Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
Câu chủ động: Subject + Verb + Object
Câu bị động: Subject + Verb + By Object -câu điều kiện loại 1 Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện
Mệnh đề chính
If + S + V(s/es)
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
IF+ thì hiện tại đơn
Will + Động từ nguyên mẫu
Cách dùng:
Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì hơi dài mong cho 5 sao
1. Hiện tại đơn.
*Dấu hiệu:
always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…
*Động từ tobe
(+) S + am/ is/ are+ N/ Adj
(-) S + am/are/is + not +N/ Adj
(?) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
*Động từ thường.
(+) S + V(s/es)
(-) S + do/ does + not + V
(?) Do/ Does (not) + S + V?
*Cách dùng
-Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày.
-Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên.
-Nói về khả năng của ai đó.
2. Hiện tại tiếp diễn
*Dấu hiệu
-Now, right now, at the moment, at present, Look!/ Watch, Listen!, Keep silent!,...
*Công thức
(+) S+ am/is/are + V(ing).
(-) S+ am/is/are + not + V(ing).
(?) Am/is/ are +S +V(ing)?
*Cách dùng
-Diễn tả hành động đang xảy ra ở hành động nói.
-Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
3. Hiện tại hoàn thành
*Dấu hiệu
-Just, already, before, ever, never, for+ khoảng thời gian, since + mốc thời gian, yet, so far,...
*Công thức:
(+) S+ have/has+ V(3/ed).
(-) S+ haven't/ hasn't + V(3/ed)
(?) Have/has + S+V(3/ed).
*Cách dùng
Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại.
4. Quá khứ đơn
*Dấu hiệu:
- Last night/month/year, ago, yesterday, in 1990,...
*Công thức
- Động từ tobe
(+) S+ was/were+ V
(-) S+was/ were+ not+V
(?) Was/ were + S+V
-Động từ thường
(+) S+ V(2/ed)
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+V?
*Cách dùng
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
5.Quá khứ tiếp diễn
*Dấu hiệu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK