1. There is
There is được dùng trước danh từ số ít và trước danh từ không đếm được
+Thể phủ định
There is not+Any + Danh từ không đếm được/danh từ số ít+Trạng ngữ (nếu có)
2. There are
There are thường được dùng trước danh từ số nhiều, thường được dùng chung MANY, A FEW, SOME, A LOT OF, NO,…
+ Thể phủ định
THERE ARE NOT+ Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có)
Lời giải:
1. There isn't
2. There isn't (a cinema: Một cái rạp chiếu phim : chỉ số ít)
3. There aren't (two cars: Hai cái oto : Chỉ số nhiều)
4. There aren't (six eggs: Sáu quả trứng: Chỉ số nhiều)
5. There aren't (ten books: Mười quyển sách: Chỉ số nhiều)
6. There isn't (a CD: Một cái đĩa CD: Chỉ số ít)
7. There isn't (a restaurant: Một cái quán ăn: Chỉ số ít)
8. There aren't ( four apples: Bốn quả táo: Chỉ số nhiều)
#maihuong:33
`1. `there isn't
`2.` there isn't
`3.` there aren't
`4.` there aren't
`5.` there aren't
`6.` there isn't
`7.` there isn't
`8.` there aren't
`+`There is(not)+danh từ số ít /danh từ không đếm được
`+`There are(not)+danh từ số nhiều
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK