a) Các từ láy:
- Mềm mại(Láy âm đầu)
- khỏe khoắn (Láy âm đầu)
- lạnh lẽo/ Lạnh lùng/lành lạnh (Láy âm đầu)
- vui vầy/ vui vẻ (Láy âm đầu)/ vui vui (Láy toàn bộ)
- xanh xanh (Láy toàn bộ), hoặc: xanh xao (Láy âm đầu).
b) Các từ ghép:
- Mềm mượt/ mềm mỏng
- khỏe mạnh/ khỏe đẹp
- lạnh giá/ lạnh buốt/ lạnh nhạt/mùa lạnh/
- vui tươi/ vui khỏe/ vui cười
- xanh tốt/ xanh tươi/ xanh biếc...
(+ Từ láy là từ được tạo thành từ hai tiếng trở lên, hai tiếng này được láy lại phần âm, phần vần, hoặc láy toàn bộ cả âm lẫn vần. Các tiếng trong cùng một từ phụ thuộc với nhau về nghĩa.
+ Từ ghép là từ được tạo thành từ hai tiếng trở lên và hai tiếng này thường có nghĩa độc lập với nhau).
$#friendly$
a, Các từ láy:
- Mềm mại.
- Khoẻ khoắn
- Lạnh lùng.
- Vui vẻ
- Xanh xao
b, Các từ ghép:
- Mềm mượt
- Khoẻ mạnh
- Lạnh giá
- Vui tươi
- Xanh tốt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK