Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 viết câu hoàn chỉnh theo từ gợi ý 10 we/not/see/Tom/2...

viết câu hoàn chỉnh theo từ gợi ý 10 we/not/see/Tom/2 day ago 11 this time yesterday/Tom/I/ not work/garden 12 the/be/no/rain/our town/next week 13 what time/y

Câu hỏi :

viết câu hoàn chỉnh theo từ gợi ý 10 we/not/see/Tom/2 day ago 11 this time yesterday/Tom/I/ not work/garden 12 the/be/no/rain/our town/next week 13 what time/you/often/have/luch? 14 what/you do/now? 15 how long/you/work/here? 16 what time/ you/get up/yesterday? 17 what/your sister/do/8.00/last night? 18 where/you/go/after/shool/tomorrow? Giúp mình đi mn

Lời giải 1 :

`10`.We didn't see Tom `2` days ago

`\rightarrow` Thì QKĐ ( PĐ ) : S + didn't + V

`\rightarrow` `DHNB` : ago

`11`.This time yesterday , Tom and I weren't working in the garden

`\rightarrow` Thì QKTD ( PĐ ) : S + wasn't / weren't + V-ing

`\rightarrow` `DHNB` : This time yesterday

`12`.There will be no rain in our town next week

`\rightarrow` Thì TLĐ ( ĐT Tobe ) : S + will be + adj / n 

`\rightarrow` `DHNB` : next

`13`.What time do you often have lunch ?

`\rightarrow` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?

`\rightarrow` What time dùng để hỏi về thời gian ( `13 , 16` )

`14`.What are you doing now ?

`\rightarrow` Thì HTTD ( NV ) : Is / Am / Are + S + V-ing ?

`\rightarrow` What dùng để hỏi về cái gì

`15`.How long have you worked here ?

`\rightarrow` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?

`\rightarrow` How long dùng để hỏi về bao lâu

`16`.What time did you get up yesterday ?

`\rightarrow` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?

`17`.What was your sister doing at `8.00` last night ?

`\rightarrow` Thì QKTD ( NV ) : Was / Were + S + V-ing ?

`\rightarrow` `DHNB` : at `8.00` last night

`18`.Where will you go after school tomorrow ?

`\rightarrow` Thì TLĐ ( NV ) : Will + S + V ?

`\rightarrow` Where dùng để hỏi về địa điểm

`\text{# TF}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

10. We didn't see Tom 2 days ago. (quá khứ đơn)

 - Dấu hiệu: "2 days ago".

11. This time yesterday, Tom and I weren't working in the garden. (quá khứ tiếp diễn)

 - Dấu hiệu: "This time yesterday": mốc thời gian cụ thể trong quá khứ.

12. There will be no rain in our town next week. (tương lai đơn)

 - Dấu hiệu: "next week"

13. What time do you often have lunch? (hiện tại đơn)

14. What are you doing now? (hiện tại tiếp diễn)

 - Dấu hiệu: "now"

15. How long have you worked here? (hiện tại hoàn thành)

 - Dấu hiệu: "How long"

16. What time did you get up yesterday? (quá khứ đơn)
 - Dấu hiệu: "yesterday"

17. What was your sister doing at 8.00 last night? (quá khứ tiếp diễn)

 - Dấu hiệu: "8.00 last night"

18. Where will you go after school tomorrow? (tương lai đơn)

 - Dấu hiệu: "tomorrow"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK