`7.` It's hours since Mary did her homework.
- It's + khoảng thời gian + since + S + V2(ed/BQT) + ...
`8.` She used to live in Ha Noi when she was a child.
- when she was a child (khi cô ấy còn là 1 đứa trẻ) -> Sự việc này đã xảy ra trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại.
- S + used to + V(inf) + ... : Ai đó đã từng làm gì (thường xuyên xảy ra trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại).
`9.` He hasn't visited me for two years.
- S + last + V2(ed/BQT) + ... + khoảng thời gian + ago.
= S + has/have + not + V3(ed/BQT) + ... + for + khoảng thời gian.
`10.` I left HCM city a week ago.
- It's + khoảng thời gian + since + S + V2(ed/BQT) + ...
= S + V2(ed/BQT) + ... + khoảng thời gian + ago.
`11.` It has rained for an hour.
- S + started + Ving + khoảng thời gian + ago.
= S + have/has + V3(ed/BQT) + for + khoảng thời gian.
7, it's hours and hours since Mary did her homework.
It is + time + since+ S + V(quá khứ)
8, She used to lived in Ha Noi when she was a child
Used to + V(thói quen trong quá khứ)
9, He hasn't visited me for two years.
S + has/have + PII.. + for+ khoảng thời gian trong quá khứ
10, I left HCM City a week ago.
S + V(quá khứ đơn) + .....+time + ago
11, It has rained for an hour
S + has/have + PII+ for + time.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK