Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 giới từ nào đi với mind reading ? + mind-reading...

giới từ nào đi với mind reading ? + mind-reading câu hỏi 4764534 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

giới từ nào đi với mind reading ? + mind-reading

Lời giải 1 :

$##trytobeagoodperson$

1. make up your mind-reading | make your mind up

→ quyết định

  • What do you want for dinner tonight? You have to make up your mind soon, because the supermarket closes in an hour.

    Tối nay bạn muốn ăn gì? Bạn phải sớm quyết định thôi vì siêu thị sẽ đóng cửa trong vòng 1 tiếng nữa.

2. bear/keep sb/sth in mind-reading | bear/keep in mind that

→ ghi nhớ điều gì

  • When you're driving a car, you must bear this in mind at all times: Keep your eyes on the road.

    Khi bạn đang lái xe, phải luôn ghi nhớ điều này: Tập trung nhìn đường đi.

3. have a mind-reading of your own

→ nghĩ hay hành động độc lập

  • Even though my daughter is only four, she has a mind of her own. She has a very strong opinions about food, toys, and everything else.

    Mặc dù con gái của tôi mới có 4 tuổi, nó khá là độc lập. Nó có ý kiến rõ ràng về đồ ăn, đồ chơi, và những thứ khác nữa.

4. read someone's mind-reading

→ đọc được suy nghĩ của người khác

  • I was looking at the books, trying to choose, when Shirley apparently read my mind and handed me the one I wanted.

    Tôi đang nhìn vào đống sách để lựa thì Shirley đã đọc được suy nghĩ của tôi và đưa cho tôi cái cuốn mà tôi muốn.

5. speak your mind-reading

→ nói lên ý kiến của mình

  • Don't be afraid to speak your mind when you talk to the teacher.

    Đừng ngại nói lên ý kiến của mình trước mặt giáo viên.

6. be/go out of your mind-reading

→ (informal) trở nên điên khùng

  • You're lending them money? You must be out of your mind!

    Mày cho tụi nó mượn tiền hả? Mày đúng là điên rồi!

7. take your mind-reading off sth

→ tạm quên điều gì không vui

  • Playing tennis after work helps me take my mind off all the problems at the office, so I can relax when I get home.

    Chơi quần vợt sau giờ làm giúp tôi tạm quên đi những vấn đề tại công ty, do vậy mà tôi có thể thư giãn khi tôi trở về nhà.

8. slip your mind-reading

→ quên điều gì

  • I meant to bring my CDs to the party, but then it completely slipped my mind.

    Tôi định my mấy cái đĩa của tôi đến bữa tiệc, nhưng sau đó tôi hoàn toàn quên khuấy đi mất.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Mind reading có nghĩa là : Đọc về ý nghĩ

Thường thì mind reding theo :

make up your mind-reading 

have a mind-reading of your own

read someone's mind-reading

Kiến thức :

Mind reading thuờng đi theo quyết định, ghi nhớ điều gì đó hay ý nghĩ độc lập.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK