1. Have you washed
2. washed - haven't had
3. Have you already done
4. have just come
5. came
6. called - arrived - have just finished
7. Did you see
8. didn't have
`=>` Giải thích:
* Thì quá khứ đơn (simple past tense)
- Usage: Nói về sự việc, hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
(+) S+ V_ed/V_2+O...
(-) S+ didn't + V_0+O...
(?) Did+ S+V_0+O....?
- Dấu hiệu: yesterday, 2 hours ago,....
* Thì hiện tại hoàn thành (present perfect tense)
-Usage: Diễn tả hành động, sự việc được bắt đầu ở quá khứ và tiếp tục ở hiện tại. Diễn tả hành động, sự việc đã từng làm trước đây và bây giờ còn làm.
(+) S+ have/has+V_3/VpII+O...
(-)S+haven't/hasn't+V_3/VpII+O...
(?)Have/Has+S+V_3/VpII+O...?
-Dấu hiệu: yet, just,...
$@Maruko-chan$ <33
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK