Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 n. Bài 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành...

n. Bài 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa: (bao la, vắng vẻ, mệnh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang,

Câu hỏi :

hhelp!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

image

Lời giải 1 :

Bài 2: 

- Nhóm 1: (Chỉ khoảng cách rộng lớn): bao la, mênh mông, bát ngát, hình thang, thùng thình.

- Nhóm 2: (Chỉ trạng thái vắng vẻ): vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.

- Nhóm 3: (Chị đặc điểm lạnh giá): lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt.

Bài 3: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm:

a) cắt, thái, gọt, chặt, xắn, pha, bổ, xẻ...

(Đây là những hoạt động dùng dụng cụ để chia nhỏ một thứ nào đó).

b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, lớn lao...

(Đây là nhóm từ chỉ đặc điểm của sự vật, hiện tượng: to lớn). 
c) chăm, chăm chỉ, chuyên cần, siêng năng, cần cù, chịu khó...

(Đây là nhóm từ chỉ đặc điểm của con người: chăm chỉ).

Bài 4: 

d) Từ không cùng nghĩa: nhân vật (đây là danh từ, nói về con người)

- Ba từ còn lại là tính từ (nói về tính cách con người).

e) Từ không cùng nghĩa: nhân đức (đây là tính từ nói về tính cách con người).

- Ba từ còn lại là danh từ chỉ con người nói chung.

f) Từ không cùng nghĩa: nhân quả (đây là từ nói về kết quả của một hành động nào đó).

- Ba từ còn lại là nói về lực lượng lao động nói chung.

$#friendly$

Thảo luận

-- Sửa phần a) bài 1: từ hình thang = thênh thang

Lời giải 2 :

Bài 2: 

- Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình.

- Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.

- Nhóm 3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt.

Bài 3:

a) cắt, thái, chặt, mổ, xẻ,....

b) to, lớn, rộng, bao la, mênh mông,....

c) chăm, chăm chỉ, cần cù, siêng năng,....

Bài 3:

d- nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ. 

⇒ Các từ còn lại chỉ tính tình hiền lành, tốt bụng. 

e- nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.

⇒ Các từ còn lại chỉ con người một cách bao quát.

f- nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công.

⇒ Các từ còn lại chỉ nhân viên công ty.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK