Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 cho em xin một số vốn từ vựng của các...

cho em xin một số vốn từ vựng của các anh cj đi trước , khi mấy anh cj lên lớp 6 ạ // vốn từ ngoài có tính ứng dụng nhưng ko có trong sách ạ :3 , nêu đi kèm th

Câu hỏi :

cho em xin một số vốn từ vựng của các anh cj đi trước , khi mấy anh cj lên lớp 6 ạ // vốn từ ngoài có tính ứng dụng nhưng ko có trong sách ạ :3 , nêu đi kèm thêm vốn câu đi cùng từ đó thì tốt quá ạ // em cảm ơn trước .

Lời giải 1 :

Ừm anh ở tỉnh Quảng Nam nên em tham khảo của anh nhé :vv

Hồi anh thi lên lớp chọn thì chủ yếu em nên học ngữ pháp với mầy phần nghe với đọc thôi

  • S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: Quá .... để cho ai làm gì ....
  • S + V + so + adj/adv + that + S +V: Quá .... đến nỗi mà ...
  • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: Quá ... đến nỗi mà ...
  • S + V + adj/adv + enough + (for someone) + to do something: Đủ ... cho ai làm gì ...
  • Have/ Get + something + done (VpII): Nhờ ai/ Thuê ai đó làm gì ...
  • It + be + time + S + V (ed, cột 2) / It's + time + for someone + to do something: Đã đến lúc ai đó phải làm gì ...
  • It + takes / took + someone + amount of time + to do something: Làm gì ... mất bao nhiêu thời gian ...
  • To prevent / stop + someone / something + from + V-ing: Ngăn cản ai / cái gì ...
  • S + find + it + adj to do something: Thấy ... để làm gì ...
  • To prefer + N/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì
  • To be/ get used to + V-ing: Quen làm gì
  • Used to + V (infinitive): Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa
  • to be amazed at = to be surprised at + N/ V-ing: Tức giận về ...
  • to be angry at + N/V-ing: Tức giận về ...
  • to be good at bad at + N/V-ing: Giỏi về ... / Kém về ...
  • by chance = by acccident (adv): tình cờ
  • to be/ get tired of + N/Ving: Mệt mõi về ...
  • can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không nhịn được làm gì ...
  • to be keen on/ to be fond of + N/ V-ing: Thích làm gì đó ...
  • to be interested in + N/V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
  • to spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì ...
  • to spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì ...
  • to give up + V-ing/ N: Từ bỏ làm gì/ cái gì ...
  • would like/ want/ wish + to do something: thích làm gì ...
  • have + (something) + to + Verb: có cái gì đó để làm
  • It + be + something/ someone + that/who ...: Chính ... mà ...
  • Had better + V (infinitive): Nên làm gì ...
  • hate/ like / dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
  • It's + adj + to + V-infinitive: Quá gì ... để làm gì ...
  • to be excited about: thích thú
  • to be bored with/ fed up with: chán cái gì/ làm gì
  • There is + N-số ít, There are + N-số nhiều: Có cái gì ...
  • feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì ...
  • expect someone to do something: mong đợi ai làm gì ...
  • leave someone alone: để ai yên ...
  • by + V-ing: bằng cách làm ...
  • want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + to + V-infinitive
  • for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi - dùng trong thì hiện tại hoàn thành
  • When + S + V(qkđ), S + was/were + V-ing
  • When + S + V(qkđ), S + had + PII
  • Before + S + V(qkđ), S + had + PII
  • After + S + had + PII, S + V(qkđ)
  • to be full of: đầy cái gì đó ...
  • to be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj: đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj
  • except for/ apart from: Ngoài/ trừ ...
  • as soon as: ngay sau khi
  • to be afraid of ...: sợ cái gì ...
  • in which = where; on/at which = when
  • put + up + with + V-ing: chịu đựng
  • Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó
  • Get + adj/ PII: trở nên
  • Make progress: tiến bộ
  • take over + N: đảm nhiệm cái gì ...

Còn từ vựng không có từ gì mới đâu, chủ yếu em học lại hết từ vựng từ lớp 1 đến 5 thôi, biết thêm thì càng tốt

Chỉ có phần nghe khó thôi, vậy hen bye

Thảo luận

-- em cảm ơn ạ ,em đang có dự định thi IELTS khi lên lớp 8 , 9 nên rất cần tham khảo ạ :3 // lớp 5 cô dáo dạy thụ động quá , nên không có nhiều vốn từ nên h em phải lên dây hỏi : (( //
-- chủ yếu lên cấp 2 chủ động đi bồi dưỡng TA để thi đi, rồi sẽ được mở rộng
-- dạ (:3 .

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK