` 1 . ` plays
- Có ''every Sunday'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + vs/es
- Play tennis : Chơi quần vợt
- Chủ ngữ là ''He'' nên động từ thêm đuôi s/es
` 2 . ` will go
- Có ''next Saturday'' ` -> ` chia thì tương lai đơn : S + will + ( not ) + V nguyên mẫu
- Go camping : đi cắm trại
` 3 . ` Will - collect
- Có ''in the future'' ` -> ` chia thì tương lai đơn
- Có dấu ''?'' ` -> ` dùng thể nghi vấn : ` ( ? ) ` Will + S + V nguyên mẫu ?
- Collect coins : sưu tầm xu
` 4 . ` to play
- Want + to V
- Play jigsaw puzzles : chơi ghép hình
`5. ` going
- Enjoy + V-ing , go cycling : đi xe đạp
` 6 . ` did
- Có ''when he was young'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
- Do karate : tập karate
` 7 . ` are playing
- Có ''at the moment'' ` -> `chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Play volleyball : chơi bóng chuyền
- Childrens - danh từ số nhiều ` -> ` dùng be là are
` 8 . ` play
- Có ''usually'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn , Chủ ngữ là ''I'' nên + V nguyên mẫu
- Play crosswords : chơi ô chữ
` 9 . ` playing
- Dislike + V-ing : ghét làm việc gì , play chess : chơi cờ vua
` 10 . ` have collected
- Cấu trúc : Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
- Collect books : sưu tầm sách
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK