`11` have (you) waited
`-` Hành động "wait" kéo dài từ quá khứ đến hiện tại `->` hiện tại hoàn thành
`-` S + have/has + `V_(pp)` + ....
`12` says / talks
`-` When + S + `V_(HTĐ)` + ... , S + V(HTĐ/ TLĐ) : Khi thế nào đó...thì thế nào đó (HT hoặc TL)
`-` S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + .....
`13` won't come
`-` Có "tomorrow" `->` tương lai đơn
`-` S + will + (not) + `V_0` + ....
`14` is singing
`-` Có "listen !" `->` hiện tại tiếp diến
`-` S + am/is/are + V-ing + ....
`15` is cutting
`-` Chuyện xảy ra ngay lúc nói `->` Hiện tại tiếp diễn
`-` Someone số ít `->` Dùng "is"
`16` don't eat
`-` Sự thật `->` Thì hiện tại đơn
`-` S + do/does + not + `V_0` + ....
`17` is coming
`-` Có "Hurry up !" `->` hiện tại tiếp diễn
`18` am having
`-` CHuyện xảy ra ngay lúc nói `->` hiện tại tiếp diễn
`19` have (you) studied
`-` diễn tả hành động trong quá khứ kéo dài đến hiện tạii và tương lai `->` Hiện tại hoàn thành
`-` Have/has + S + `V_(pp)` + .... ?
`20` haven't seen
`-` Có For a long time `->` hiện tại hoàn thành
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK