`1`.Shall we postpone going away until ?
`\rightarrow` Shall + S + V ? : Sẽ / Nên làm gì
`\rightarrow` postpone + V-ing : Trì hoãn làm gì
`2`.Would you mind turning the radio down ?
`\rightarrow` Would you mind + V-ing ? : Bạn có phiền `?`
`3`.My father allowed me to use his car
`\rightarrow` allow sb + to do sth : Cho phép ai làm gì
`4`.Remind me to phone my sister
`\rightarrow` Remind sb + to do sth : Nhắc ai làm gì
`5`.My lawyer advised me not to say anything to the police
`\rightarrow` Advise sb + ( not ) to do sth : Khuyên ai làm gì
`6`.I was warned not to believe everything he said
`\rightarrow` be warned + ( not ) to do sth : Được / Bị cảnh báo
`\text{# TF}`
`1,` going away today
- Postpone + Ving: trì hoãn làm gì
`2,` turning the radio down
- Cấu trúc câu đề nghị người khác làm gì:
Could + S + Vinf + O? `=` Would you mind + Ving + O?
`3,` me to use his car
- Allow sb to + Vinf: cho phép ai làm gì
`4,` me to phone my sister
- Remind sb to + Vinf: nhắc ai làm gì
`5,` not to say anything to the police
- Advise sb + (not) + to + Vinf: khuyên ai (không) làm gì
`6,` not to believe anything he said | against believing anything he said
- Be warned (not) to + Vinf: được cảnh báo (không) làm gì
- Be warned against + Ving: được cảnh báo khỏi việc làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK