I. Choose the right answer
2. A ( would you like to V? => đưa ra lời mời)
3. D. to ( to prefer sth to sth : thích cái này hơn cái kia)
4. B. heavy
5. A. to brush
6. B. invented ( in the early 1940s => quá khứ đơn)
7. C. of (be sacred of : sợ hãi về điều gì)
8. A. I'd like ( thể hiện sự đồng ý)
9. A. he does, too ( anh ấy cũng vậy)
10. D. to ( to prefer V_ing to V_ing : thích làm việc này hơn việc kia)
11. A. to play
12. A. to watch
13. C. at ( at+ địa điểm)
14. A. of ( plenty of + N ( không đếm đươc))
15. A. of ( to take care of + sth)
II. Find a mistake and fix it
1. B. at => in ( be interested in doing sth/ sth : thích thú làm điều gì)
2. C. watch => watching ( like + V_ing : thích làm gì đó)
3. A. are => were ( yesterday : hôm qua => quá khứ đơn; be absent from : vắng mặt)
4. D. neither => so ( dạng khẳng định nê dùng So+Aux+Subject)
5. C. on => in ( take part in sth: tham gia cái gì đó)
6. A. finish => to finish ( ought to + V : nên làm gì)
7. C. so => neither
8. C. at =>on
9. D. our => their
10. C. a few => a little ( water là danh từ không đếm được nên dùng a little/ little)
11. D. play => playing ( to prefer doing to doing sth)
12. C. ten minutes => a ten minute test : một bài kiểm tra 10 phút
13. C. come => comes
14. B. going => to go
15. D. very good => very well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK