`1.` arrangement `-` Make arrangement for sb: Sắp xếp cho ai đó. Cần `1` danh từ sau "make"
`2.` invites `-` Cần `1` động từ sau chủ ngữ
`3.` assistant `-` Cần `1` danh từ chỉ người. Assistant: người trợ lý
`4.` invention `-` Cần `1` danh từ đứng sau mạo từ "the"
`5.` successfully `-` Cần `1` trạng từ đứng sau động từ: S `+` V `+` adv
`6.` fishing `-` Fishing rod: Cần câu cá
`7.` different `-` Trước danh từ cần `1` tính từ: Adj `+` N
`8.` traditional `-` Trước danh từ cần `1` tính từ: Adj `+` N
`9.` service `-` Trước danh từ cần `1` tính từ: Adj `+` N
`10.` owner `-` Cần `1` danh từ sau mạo từ "the": the `+` N
1. arrangement ( make arrangement for sb )
2. invites ( sau S + V )
3. assistant : người trợ lý
4. invention ( the + N )
5. successfully ( S + V + adv )
6. fishing /fishing rod : cần câu/
7. different ( a + N )
8. traditional ( a + N )
9. service ( a + N )
10. owner ( the + N )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK