`1.` Do you clean the room every day`?`
`=>` Thì `HTĐ`:
`-` Dấu hiệu: every
`-` Cấu trúc có trong câu (Yes/No question): Do/Does `+` S `+` Vinf `+` O`?`
`-` Chủ ngữ "You" đi với trợ `ĐT` "do"
--------------------------------------------------------------
`2.` Anna is talking on the phone to her penpal.
`=>` Thì `HT``TD`:
`-` Cấu trúc có trong câu (khẳng định): S `+` tobe `+` V-ing `+` O
`-` "Anna" (Chủ ngữ số ít) đi với tobe "is"
--------------------------------------------------------------
`3.` Have you ever been to Paris, Mr. Lam`?`
`=>` Thì `HTHT:`
`-` Dấu hiệu: ever
`-` Cấu trúc có trong câu (Yes/No question): Have/Has `+` S `+` VPII `+` O`?`
`-` Chủ ngữ "You" đi với "Have"
--------------------------------------------------------------
`4.` Vinh usually goes to school on foot.
`=>` Thì `HTĐ`:
`-` Dấu hiệu: usually
`-` Cấu trúc có trong câu (khẳng định): S `+` V(s/es) `+` O
`-` "Vinh" (Chủ ngữ số ít) `+` Vs/es
--------------------------------------------------------------
`5.` Mrs. Nhung did not take the bus to work yesterday.
`=>` Thì `QKĐ`:
`-` Dấu hiệu: yesterday
`-` Cấu trúc có trong câu (phủ định): S `+` did not `+` Vinf `+` O
--------------------------------------------------------------
`6.` Peter has never seen High School Musical before.
`=>` Thì `HTHT`:
`-` Dấu hiệu: never/not.........befor: Chưa bao giờ làm điều gì trước đó.
`-` Cấu trúc có trong câu: S `+` have/has `+` never/not `+` VPII `+` O `+` befor.
`-` "Peter" (Chủ ngữ số ít) `+` has
--------------------------------------------------------------
`7.` Did you meet Hoang and Phuong two days ago`?`
`=>` Thì `QKĐ`:
`-` Dấu hiệu: ago
`-` Cấu trúc có trong câu (Yes/No question): Did `+` S `+` Vinf `+` O`?`
`8.` They do not open the shop on Saturdays and Sundays.
--------------------------------------------------------------
`=>` Thì `HTĐ`:
`-` Dấu hiệu: Thời gian biểu hoặc việc làm cố định
`-` Cấu trúc có trong câu: S `+` don't/doesn't `+` Vinf `+` O
`-` "They" (Chủ ngữ số nhiều) `+` don't
`text{1.}` You (clean) ______________ the room every day?
→Do you clean.....?
every day là dấu hiệu thì HTĐ
`text{2.}` Anna (talk) ______________ on the phone to her penpal.
→is talking
tạm dịch : Anna đang nói chuyện trên điện thoại với bạn của cô ấy
`text{3.}` You ever (be) ______________ to Paris, Mr. Lam?
→Have you ever been...?
ever là dấu hiệu thì HTHT
`text{4.}` Vinh usually (go) ______________ to school on foot.
→ goes
usually là dấu hiệu thì HTĐ
`text{5.}` Mrs. Nhung (not take) ______________ the bus to work yesterday.
→didn't take/did not take
yesterday là dấu hiệu thì QKĐ
`text{6.}` Peter never (see) ______________ High School Musical before.
→has never seen
never là dấu hiệu thì HTHT
`text{7.}` You (meet) ______________ Hoang and Phuong two days ago?
→did you meet....?
ago là dấu hiệu thì QKĐ
`text{9.}` They (not open) ______________ the shop on Saturdays and Sundays.
→don't open
diễn tả lịch trình dùng thì HTĐ
`text{Gwen03}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK