1. live
2. have been
3. is brushing
4. wasn't
5. went
6. doesn't like
7. Does Nam have
8. Were there
9. Will she be
10. has
11. are listening
12. has lived
13. have visited
14. will come
15. Did Nam play
16. will be
17. are not
18. bought
19. Didn't I play
20. did you do
21. Are they working
22. Does she study
23. Are they reading
24. Do your brother like
25. to have.
*GT: - Cấu trúc HTĐ:
(+) S + V (s/es)
(-) S + do/does + not + V-infinitive
(?) Do/Does + S + V-infinitive?
- Cấu trúc HTTD:
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing?
- Cấu trúc HTHT: S + have/has + VII.
- Cấu trúc QKĐ:
(+) S + V-ed/VII
(-) S + didn't + V-infinitive
(?) Did + S + V-infinitive?
- Cấu trúc TLĐ: S + will/shall + V-infinitive.
- want to do sth: muốn làm gì.
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
-
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK