bài 1
1. nghểnh - ngẩng
chớ - chứ
hè - nhỉ
2. bận - mặc
3. giăng - trăng
4. hoa bắp - hoa ngô
Bài 1: Tìm các từ địa phương và sẽ đạt lại bằng từ ngữ toàn dân:
1. Nó giả vờ nghểnh cổ như phân bua: Chomất rồi hè?
- Từ địa phương: hè
=> nhỉ
=> Viết lại: Nó giả vờ nghểnh cổ như phân bua: Ủa chớ con giun đâu mất rồi hè?
+ nghểnh => ngẩng:
=> Nghểnh đầu = ngẩng đầu
+ chớ => chứg
2. Từ địa phương: bận
=> mặc
3. Từ địa phương: giăng
=> trăng
4. Từ địa phương: hoa bắp
=> hoa ngô
$#friendly¥
j
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK