Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 MomeworK Ex1: Supply the corect form of the verb in...

MomeworK Ex1: Supply the corect form of the verb in the bracket in the simple present or present continuous tenses 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. He (live)

Câu hỏi :

Mn giúp em với ạ plssssss

image

Lời giải 1 :

`Present` `simpl``e` `tense:`

`(+)` `S` `+` `V` `(s``/es)`

`(-)` `S` `+` `do``/does` `+` `n``ot` `+` `V`

`(?)` `Do``/Does` `+` `S` `+` `V?`

`Present` `cont``i``n``u``ous` `tense:`

`(+)` `S` `+` `am``/``is``/``are` `+` `Vi``ng`

`(-)` `S` `+` `am``/``is``/``are` `+` `n``ot` `+` `Vi``ng`

`(?)` `Am``/``Is``/``Are` `+` `S` `+` `Vi``ng?` 

`1.` `are` `goi``ng`

`2.` `go,` `go`

`3.` `am` `writi``ng`

`4.` `have,` `go`

`5.` `have`

`6.` `has`

`7.` `am` `eati``ng,` `are` `playi``ng`

`8.` `Is,` `isn't`

`9.` `do,` `go`

`10.` `lives`

`11.` `does,` `g``et`

`12.` `is,` `is`

`13.` `have`

`14.` `is,` `are`

`15.` `lives,` `has`

`16.` `doesn't` `have`

`17.` `do,` `s``t``a``r``t`

`18.` `Are`

`19.` `l``earns,` `doesn't` `live`

`20.` `doesn't` `live,` `lives`

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.are going

2.go , go

3.am writing

4.have go

5.have

6.has

7.am eating 

8.am playing

9.do,go

10.lives

11.does,get

12.is , is

13.have

14.is,are

15.lives, has

16.doesn't have

17.do ,start

18.Are

19.learns ,doesn't live

20.doesn't live,lives

Thì hiện tại đơn:

+) S + Vs(es) + O

-) S + don't/doesn't + V

?) (Wh-) + do/does + S + V +O?

Thì hiện tại tiếp diễn:

+) S + is/am/are + Ving

-) S + is/are/am + not + Ving

?) (Wh-) + is/am/are + S +Ving?

#nocopy

@minhanh31007

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK