1. goes
- Có "always" → thì HTĐ. "he" là số ít → động từ thêm s/es
2. were swimming
- Có "at this time yesterday" → thì QKTD. The children là số nhiều
3. have already seen
- Có "already" → thì HTHT. S + has/have + V3/ed + O
4. bought
- Có "yesterday" → QKĐ. S + V2/ed + O
5. are playing
- Có "Look!" → thì HTTD
$#Hy$
`1-` goes
always `->` HTĐ
`(+)` S + V(es/s)
`2-` were swimming
_At this/that time + trạng từ quá khứ (vd: at this time last week,...)
`=>` Chia thì quá khứ tiếp diễn: `(+)` S + was/were + V_ing
`3-` have already seen
_already `=>` Chia thì hiện tại hoàn thành: `(+)` S + has/ have + V_pp
`4-` bought
`+` yesterday `=>` Chia quá khứ đơn
`(+)` \(\left[ \begin{array}{l}S + V(quá khứ đơn)\\S + was/were\end{array} \right.\)
`5-` are playing
`+` Câu cảm thán (có ! ) thì chia thì HTTD
`(+)` S + am/ is/ are + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK