- Danh từ: nơi, chỗ, phong cảnh, nhân dân, người làng, mảnh đất
- Động từ: đi, đóng quân, yêu thương, quyến rũ, nhớ thương
- Tính từ: nhiều, đẹp, mãnh liệt, day dứt, cọc cằn
- Quan hệ từ: đã, và, nhưng, vẫn, không, bằng
- Đại từ: tôi
- Chỉ từ: đây, này
- Lượng từ: những
- Thán từ: sao
- Phó từ: hết mực
Tôi/ đã/ đi/ nhiều/ nơi/, đóng/ quân/ nhiều/ chỗ/
Đại từ - phó từ - động từ - lượng từ - trạng từ - động từ - danh từ - lượng từ - trạng từ
phong cảnh/ đẹp/ hơn/ đây/ nhiều/. Nhân dân/ coi/
Danh từ - tính từ - quan hệ từ - chỉ từ - lượng từ - danh từ - động từ
tôi/ như/ người làng/ vì/ cũng/ có/ những/ người/
đại từ - quan hệ từ - danh từ - quan hệ từ - phó từ - động từ - lượng từ - danh từ
yêu thương/ tôi/ hết mực/ nhưng/ sao/ sức quyến rũ,/
động từ - đại từ - tính từ - quan hệ từ - phó từ - danh từ
nhớ thương/ vẫn/ không/ mãnh liệt/, day dứt/ bằng/ mảnh đất/
danh từ - phó từ - phó từ - tính từ - tính từ - phó từ - danh từ
cọc cằn/ này.
tính từ - chỉ từ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK