Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất1. The...

I/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất1. The weather .................. nice yesterday. a. is b. was c. wi

Câu hỏi :

I/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất1. The weather .................. nice yesterday. a. is b. was c. will be d. has been2. It's difficult ................ your direction.a. to follow b. following c. to following d. followed3. Would you mind .............. in the front of the Taxi, Mark?a. sit b. to sit c, sitting d. siting4. The boy ................. over there is my brother.a. stand b. stood c. standing d. being stood5. I was cooking for dinner ...........................................a. Then the phone rang b. then the phone was ringingc. When the phone rang d. when the phone was ringing.

Lời giải 1 :

`1. ` B 

- Trong câu có ''yesterday'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn ` -> ` Loại ` 3 ` đáp án ` A , C , D ` ( hiện tại đơn , tương lai đơn và hiện tại hoàn thành ) 

- QKĐ tobe : S + was / were + ( not ) + ... 

` 2 . ` A 

- It's + adj + ( for sb ) + to V 

` 3. ` C 

- Would you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ... ?

- Cách thêm đuôi -ing : Nếu động từ có ` 1 ` âm tiết và tận cùng là nguyên âm ` + ` phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi thêm đuôi -ing ` -> ` loại ` D ` 

` 4 . ` C 

- Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng câu chủ động : ta lược bỏ đại từ quan hệ , động từ tobe ( nếu có ) rồi chuyển động từ chính sang dạng V-ing của nó 

 5 .  D 

- Diễn tả về `1 ` hành động đang xảy ra trong quá khứ thì ` 1 ` hành động khác xen vào ` -> ` chia thì QKTD : S + was / were + V-ing 

+ Hành động đang xảy ra trong QK ` -> ` chia QKTD 

+ Hành động xen vào ` -> ` chia QKĐ

- Ở đây hành động '' đang nấu bữa tối'' là đang xảy ra , còn hành động ''chiếc điện thoại đổ chuông'' là hành động xen vào 

- Ring ` -> ` Rang

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` b

`->` QKĐ với tobe: S `+` was`/` were `+` ...

`-` Dấu hiệu nhận biết: yesterday

`2.` a

`->` Cấu trúc: It `+` be `+` adj `+` (for sth`/` sb) `+` to V

`-` It's difficult (for sth`/` sb) to do sth: Khó khăn cho (cái gì đó`/` ai đó) để làm việc gì đó

`3.` c

`->` Cấu trúc: Would you mind `+` Ving?: Bạn có phiền nếu...?

`-` sit `->` sitting 

`4.` c

`->` Rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động bằng Ving

`-` Khôi phục lại câu (kiểu câu mệnh đế quan chưa rút gọn): The boy who is standing over there is my brother. 

`5.` c

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì một hành động khác xen vào (QKĐ) trong quá khứ.

`-` QKTD: S `+` was`/` were `+` Ving

`-` QKĐ: S `+` V2`/`ed

`+` When `+` QKĐ `/` QKTD

`+` While `+` QKTD

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK