2. Match each group of adjectives (1-10) with a noun (a-j).
1. an ambitious/a clever/a three-point - d. plan
=> một kế hoạch đầy tham vọng/thông minh/3 điểm
2. a sudden/a violent/a loud - h. explosion
=> một vụ nổ đột ngột/bạo lực/lớn
3. a powerful/a notebook/a desktop - e. computer
=> một cái máy tính mạnh mẽ/xách tay/bàn
4. a comfortable/a three-seater/a leather - a. sofa
=> một cái ghế sofa thỏi mái/ba chỗ ngồi/da
5. a neat/a suspicious/a software - j. package
=> một gói hàng gọn gàng/đáng ngờ - a software package: bộ phần mềm
6. complete/total/quality - c. control
=> sự điền khiển hoàn toàn/toàn bộ/chất lượng
7. a considerate/a dramatic/a short-term - f. improvement
=> một sự phát triển đáng kể/đột ngột/ngắn hạn
8. a serious/a deadly/an infectious - i. desease
=> một căn bệnh nghiêm trọng/chết người/truyền nhiễm
9. an elder/a much-loved/an unmarried - b. sister
=> chị gái lớn hơn/đáng kính/chưa kết hôn
10. monthly/affordable/unpaid - g. rent
=> tiền thuê hàng tháng/phải chăng/chưa trả
1.d
2.
3. e
4. a
5. j
6. c
7. f
8. i
9. b
10. g
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK