`-` Quy ước
`A` - Hạt vàng
`a` - Hạt trắng
`a.`
`-` Bắp hạt vàng không thuần chủng có kiểu gen: `Aa`
`P` `Aa` `×` `Aa`
`G_P` `A, a` `A, a`
`F_1` `A A, Aa, Aa, aa` `→` Có `4` tổ hợp
`-` `TLKH:` `3/4` Bắp hạt vàng : `1/4` Bắp hạt trắng
`-` Số lượng mỗi loại hạt bắp thu được
`+` Số hạt bắp vàng: `3/4 × 4000 = 3000(`hạt`)`
`+` Số hạt bắp trắng: `1/4 × 4000 = 1000(`hạt`)`
`b.`
`-` Để xác định được bắp hạt vàng thuần chủng, ta có `2` cách
* Dùng phương pháp lai phân tích `(`lai với cơ thể mang tính trạng lặn`)`
`+` Đời con đồng tính thì bắp hạt vàng thuần chủng
`P` `A A(`Thuần chủng`)` `×` `aa`
`G_P` `A` `a`
`F_1` `Aa` `→` Đồng tính: `100%` hạt bắp vàng
`+` Đời con phân tính thì bắp hạt vàng không thuần chủng
`P` `Aa(`không thuần chủng`)` `×` `aa`
`G_P` `A, a` `a`
`F_1` `Aa, aa` `→` Phân tính: `1`hạt bắp vàng : `1`Hạt bắp trắng
* Dùng phương pháp tự thụ phấn
`+` Đời con đồng tính thì bắp hạt vàng thuần chủng
`P` `A A(`Thuần chủng`)` `×` `A A`
`G_P` `A` `A`
`F_1` `A A` `→` Đồng tính: `100%` hạt bắp vàng
`+` Đời con phân tính thì bắp hạt vàng không thuần chủng
`P` `Aa(`không thuần chủng`)` `×` `Aa`
`G_P` `A, a` `A, a`
`F_1` `A A, Aa, Aa, aa`
`→` Phân tính: `3`hạt bắp vàng : `1`Hạt bắp trắng
Đáp án+Giải thích các bước giải:
BÀI 5.
`-` Quy ước:
`**` Gen: A: bắp hạt vàng
`**` Gen: a: bắp hạt trắng
`a)`
`-` Bắp hạt vàng không thuần chủng `=>` mang kiểu hình của tính trạng trội `=>` có kiểu gen: Aa
`-` SĐL:
Cho bắp hạt vàng không thuần chủng * bắp lại vàng không thuần chủng
P: Aa × Aa
G: A, a A, a
F1: TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH: 3 bắp hạt vàng : 1 bắp hạt trắng
`-` Ta thấy, có 4 tổ hợp được hình thành từ đời con F1
`=>` 3 bắp hạt vàng = `3/4`
1 bắp hạt trắng = `1/4`
`-` Số lượng mỗi loại bắp thu được ở đời con F1 là:
`-` Số bắp hạt vàng: `3/4 × 4000 = 3000` (hạt)
`-` Số bắp hạt trắng: `1/4 × 4000 = 1000` (hạt)
`b)`
`-` Để xác định bắp vàng thuần chủng, có `2` cách:
*) Cách 1: Thực hiện phép lai phân tích (Dùng cho cả thực vật và động vật)
- Cho cá thể có KH mang tính trạng trội cần xác định KG lai với cá thể có KH mang tính trạng lặn tương ứng rồi sau đó dựa vào kết quả thu được ở thế hệ con để kết luận KG của cá thế mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng (dị hợp)
+ Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có KG thuần chủng
SĐL
P: AA (bắp hạt vàng) x aa (bắp hạt trắng)
GP: A a
F1: TLKG: Aa
TLKH: 100% bắp hạt vàng
+ Nếu kết quả của phép lai là phân tính thì cá thể mang tính trạng trội có KG dị hợp
SĐL
P: Aa (bắp hạt vàng) x aa (bắp hạt trắng)
GP: A, a a
F1: TLKG: 1Aa : 1 aa
TLKH: 1 bắp hạt vàng : 1 bắp hạt trắng
*) Cách 2: Thực hiện phương pháp tự thụ phấn (Chỉ dùng cho thực vật)
- Cho cá thể có KH mang tính trạng trội cần xác định KG tự phụ phấn rồi sau đó dựa vào kết quả thu được ở thế hệ con để kết luận KG của cá thế mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng (dị hợp)
+ Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có KG thuần chủng
SĐL
P: AA (bắp hạt vàng) x AA (bắp hạt trắng)
GP: A A
F1: TLKG: AA
TLKH: 100% bắp hạt vàng
+ Nếu kết quả của phép lai là phân tính thì cá thể mang tính trạng trội có KG dị hợp
SĐL
P: Aa (bắp hạt vàng) x Aa (bắp hạt trắng)
GP: A, a A, a
F1: TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH: 3 bắp hạt vàng : 1 bắp hạt trắng
Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK