$\text{1. }$gets (DHNB hiện tại đơn: every morning)
$\text{2. }$wash (DHNB hiện tại đơn: every morning)
$\text{3. }$do (DHNB hiện tại đơn: every afternoon)
$\text{4. }$play ( Hoạt động thường ngày => Dùng hiện tại đơn)
$\text{5. }$is (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{6. }$are you going (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{7. }$are doing ( Vế trước dùng hiện tại tiếp diễn nên vế sau cũng vậy)
$\text{8. }$are flying ( DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
$\text{9. }$is singing (DHNB hiện tại tiếp diễn: Listen)
$\text{10. }$is coming ( DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
$\text{11. }$have (DHNB hiện tại đơn: usually)
$\text{12. }$washes (DHNB hiện tại đơn: twice a week)
$\text{13. }$goes (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{14. }$costs ( Sự thật hiển nhiên => Dùng hiện tại đơn)
$\text{15. }$do ...read ( Tần suất thường làm gì => Dùng hiện tại đơn)
$\text{16. }$show ( Can/ Could+ S+ V_nguyên mẫu)
$\text{17. }$is mailing (Thì hiện tại tiếp diễn còn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần: tomorrow)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
$\textit{# Themoonstarhk}$
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : always , usually , often , ...
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : now , at the moment , at present , ...
`1`.gets
`2`.watch
`3`.do
`4`.play
`5`.are
`6`.are ... going ?
`7`.are doing
`8`.are flying
`9`.is singing
`10`.is coming
`11`.have
`12`.washes
`13`.goes
`14`.costs
`15`.do ... read ?
`16`.show
`\rightarrow` Could + S + V-inf ? : Có thể làm gì ?
`17`.will mail
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` `DHNB` : tomorrow
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK