$\text{1. }$went (DHNB quá khứ đơn: last weekend)
$\text{2. }$don't visit (DHNB hiện tại đơn: every weekend)
$\text{3. }$Did your mum make...? (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$\text{4. }$sent (DHNB quá khứ đơn: yesterday afternoon)
$\text{5. }$did (DHNB quá khứ dơn: yesterday afternoon)
$\text{6. }$travelled (DHNB quá khứ đơn: last year)
$\text{7. }$Did...have (DHNB quá khứ đơn: last night)
$\text{8. }$arrived/ checked ( Một loạt hành động đã làm trong quá khứ)
`\text{9. }`received (DHNB quá khứ đơn: ago)
`\text{10. }`works
`\text{11. }`went/ watched (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
`\text{12. }`ate (DHNB quá khứ đơn: ago)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
- Cấu trúc quá khứ đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
$\textit{# Themoonstarhk}$
$#Hy$
`1-` went
`2-` don't visit
`3-` Did your mum make
`4-` sended
`5-` do
`6-` traveled
`7-` Did you have
`8-` arrives `-` checks
`9-` received
`10-` works
`11-` went `-` watched
`12-` eats
`===========`
Công thức hiện tại đơn
- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
`(+)` S + V(es/s)
`(-)` S + do/ does + not + V_inf
`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\)
Dấu hiệu nhận biết
_always
_ever
_often
_every ...
_usually
_sometimes
_today
`________________`
Công thức quá khứ đơn:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ
- Diễn tả hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm
`(+)` \(\left[ \begin{array}{l}S + V(quá khứ đơn)\\S + was/were\end{array} \right.\)
`(-)` \(\left[ \begin{array}{l}S + didn't + Vinf\\S + was/were+ not\end{array} \right.\)
`(?)` \(\left[ \begin{array}{l}Did + S + Vinf... ?\\Was/were + S + ..?\end{array} \right.\)
`(+)` S + V(quá khứ đơn)
`(-)` S + didn't + Vinf
`(?)` Did + S + Vinf... ?
Dấu hiệu nhận biết
_ago
_yesterday
_in + mốc thời gian trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK