Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppExercise 1: Put the verb in brackets into the present...

helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppExercise 1: Put the verb in brackets into the present simple or past simple 1. We 2. My cousins 3. (g

Câu hỏi :

helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp

image

Lời giải 1 :

$\text{1. }$went (DHNB quá khứ đơn: last weekend)

$\text{2. }$don't visit (DHNB hiện tại đơn: every weekend)

$\text{3. }$Did your mum make...? (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

$\text{4. }$sent (DHNB quá khứ đơn: yesterday afternoon)

$\text{5. }$did (DHNB quá khứ dơn: yesterday afternoon)

$\text{6. }$travelled (DHNB quá khứ đơn: last year)

$\text{7. }$Did...have (DHNB quá khứ đơn: last night)

$\text{8. }$arrived/ checked ( Một loạt hành động đã làm trong quá khứ)

`\text{9. }`received (DHNB quá khứ đơn: ago)

`\text{10. }`works

`\text{11. }`went/ watched (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

`\text{12. }`ate (DHNB quá khứ đơn: ago)

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

- Cấu trúc quá khứ đơn:

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

(+) S+ V_ed/ bqt

(-) S+ didn't+ V(inf)

(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

$#Hy$

`1-` went 

`2-` don't visit 

`3-` Did your mum make 

`4-` sended

`5-` do 

`6-` traveled

`7-` Did you have

`8-` arrives `-` checks

`9-` received

`10-` works

`11-` went `-` watched

`12-` eats 

`===========`

Công thức hiện tại đơn

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên

- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định

`(+)` S + V(es/s)

`(-)` S + do/ does + not + V_inf

`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 

Dấu hiệu nhận biết

_always

_ever

_often
_every ...

_usually
_sometimes

_today

`________________`

Công thức quá khứ đơn:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ

- Diễn tả hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ

- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm

`(+)` \(\left[ \begin{array}{l}S + V(quá khứ đơn)\\S + was/were\end{array} \right.\)

`(-)` \(\left[ \begin{array}{l}S + didn't + Vinf\\S + was/were+ not\end{array} \right.\)

`(?)` \(\left[ \begin{array}{l}Did + S + Vinf... ?\\Was/were + S + ..?\end{array} \right.\)

 

`(+)` S + V(quá khứ đơn)

`(-)` S + didn't + Vinf

`(?)` Did + S + Vinf... ?

Dấu hiệu nhận biết

_ago

_yesterday
_in + mốc thời gian trong quá khứ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK