Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Make sentences from the words/ phrases given. 1. We/...

I. Make sentences from the words/ phrases given. 1. We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold. ...........................................................

Câu hỏi :

I. Make sentences from the words/ phrases given. 1. We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold. .............................................................................................................. 2. You/ not/ play/ more/ computer games/ free time. .............................................................................................................. 3. Vitamins/ play/ important/ role/ our diet. .............................................................................................................. 4. Getting/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school. .............................................................................................................. 5. Doctor/ asking/ Huy / questions/ about/ health problems. .............................................................................................................. 6.That dog/ not/ as dangerous/ it looks. .............................................................................................................. 7.Schools in Viet Nam / different/ schools/ the USA.

Lời giải 1 :

`1`.We should keep our bodies warm to avoid flu and a cold.
`2`.You shouldn’t play more computer games in your free time
`3`.Vitamins play an important role in our diet.
`4`. Getting enough rest helps you concentrate well at school.
`5`.The doctor is asking Huy some questions about his health problem
`6`.That dog is not as dangerous as it looks.
`7`.Schools in Viet Nam are different from schools in the USA.
-----------------------------------------------
`1`.Cấu trúc của câu lời khuyên:
`->` S+should/shouldn't+V+O
--------------------------------------
`2`.Cấu trúc của thì HTĐ:
(+)S+V(s/es)+O
(-)S+don't/doesn't+V+O
(?)Do/does+S+V+O?
 `->`Đối HE/SHE/IT/DANH TỪ SỐ ÍT.......+V(S/ES)
 `->`ĐỐI VỚI I/WE/THEY/DANH TỪ SỐ NHIỀU.....+V(nguyên mẫu)
--------------------------------------
`3`.
`->` Cấu trúc của can:S+can+V+O
`->` Cấu trúc của enough:Enough+N
`->` Động từ đứng đầu câu thêm đuôi -ing
-----------------------------------
`4`.
`->` Cấu trúc của thì HTTD dưới dạng khẳng định:
`->` S+to be(is/am/are)+V-ing+O
---------------------------------------
`5`.
Cấu trúc so sánh với càng....càng:
`->` S1 +  to be + not as Adj as + S2 
------------------------------------
`6`.Cụm từ Different from:Khác với

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1` We keep our bodies warm to avoid flu and a cold

`-` keep sb adj/doing sth : giữ ai ở trạng thái gì

`-` avoid sth/doing sth : tránh cái gì/việc gì

`-` Chủ ngữ "We" là số nhiều nên chia V nguyên thể

`2` You should not play more computer games in your free time 

`-` should (not) + Vinf : (không) nên làm gì

`->` Đưa ra lời khuyên cho hành động nào đó

`-` in the free time : trong thời gian rảnh

`-` more : nhiều hơn

`3` Vitamins play an imporrtant role in our diet 

`-` play ở đây không mang nghĩa là "chơi" mà nó mang nghĩa là "đóng vai trò"

`-` Chủ ngữ "Vitamins" là số nhiều nên chia V nguyên thể

`-` adj + N `->` miêu tả tính chất sự việc/người nào đó

`-` diet (n) : chế độ ăn 

`4` Getting enough rest can help you concentrate at school

`-` can + Vinf : có thể làm gì

`-` Gerund (Động từ dạng V-ing) đứng đầu câu với vai trò làm chủ ngữ trong câu

`-` help sb do sth : giúp ai làm gì

`5` The doctor is asking Huy some questions about health problems

`-` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn `->` sự việc đang xảy ra 

`-` Công thức áp dụng: is/am/are + Ving

`-` Với chức năng làm bổ ngữ sau tân ngữ "Huy" thì cần 1 từ chỉ số lượng để bổ nghĩa cho danh từ "questions" 

`-` about sth/sb : về cái gì/ai đó

`6` That dog is not as/so dangerous as it looks 

`-` So sánh ngang bằng (Câu phủ định)

`-` Công thức áp dụng : S1 + be/V + not + as/so + adj/adv + as + S2

`-` dangerous (adj) : nguy hiểm

`-` Chủ ngữ "That dog" là số ít nên chia tobe số ít "is"

`7` Schools in Viet Nam are different from schools in the USA

`-` different from : khác với

`-` Công thức áp dụng : S1 + be/V + different from + S2

`-` different (adj) : khác , khác nhau 

`-` Chủ ngữ "Schools in Viet Nam" là số nhiều nên chia tobe dạng số nhiều "are" 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK