`1,` emission
- Sau mạo từ (a/an/the) là danh từ; emission (n.): sự thải ra
`2,` environmental
- Trước danh từ "issues" là tính từ để bổ nghĩa; environmental: thuộc môi trường
`3,` seriously
- Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ "destroyed" để bổ nghĩa; seriously: nghiêm trọng
`4,` organic
- Trước danh từ "food" là tính từ để bổ nghĩa; organic: hữu cơ
`5,` sustainable
- Trước danh từ "lifestyle" là tính từ để bổ nghĩa; sustainable: thân thiện với môi trường
1. Laws controlling the emission of greenhouse gases are not nearly tight enough.
Giải thích: Đứng sau mạo từ "the"
⇒ emit (verb): phát ra → emission (noun): khí thải
⇒ Cụm từ: the emission of greenhouse gases: sự phát thải của khí nhà kính.
Dịch: Các luật kiểm soát việc phát thải khí nhà kính gần như chưa đủ chặt chẽ.
2. They discussed some environmental issues at the meeting.
Giải thích: Nằm trước danh từ để biểu đạt tính chất.
⇒ Environment (noun): môi trường → environmental (adjective): thuộc về môi trường
Dịch: Họ đã thảo luận về một vài vấn đề môi trường tại cuộc họp.
3. The natural environment has been seriously destroyed by human activities.
Giải thích: Đứng giữa to-be và động từ
⇒ serious (adjective): nghiêm trọng → seriously (adverb)
Dịch: Môi trường tự nhiên đã và đang bị hủy hoại nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người.
4. We are conducting a survey of consumer attitudes towards organic food.
Giải thích: Nằm trước danh từ để biểu đạt tính chất.
⇒ organ (noun) → organic (adjective): hữu cơ
⇒ Cụm từ "organic food" : thực phẩm hữu cơ
Dịch: Chúng tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của người tiêu dùng đối với thực phẩm hữu cơ.
5. More and more people begin to adopt a greener and more sustainable lifestyle
Giải thích: Nằm trước danh từ để biểu đạt tính chất.
⇒ sustain (verb): duy trì → sustainable (adjective): bền vững
Dịch: Ngày càng có nhiều người bắt đầu áp dụng lối sống xanh và bền vững hơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK