Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1.Laws controlling the(emit).of greenhouse gases are not nearly tight enough...

1.Laws controlling the(emit).of greenhouse gases are not nearly tight enough 2.They discussed some(environment)...issues at the metting 3.The natural environme

Câu hỏi :

1.Laws controlling the(emit).of greenhouse gases are not nearly tight enough 2.They discussed some(environment)...issues at the metting 3.The natural environment has been(serious)..destroyed by human activities 4.We are conducting a survey of consumer attitudes towards(organ).food 5.More and more people begin to adopt a greener and more(sustain)lifestyle

Lời giải 1 :

`1,` emission

- Sau mạo từ (a/an/the) là danh từ; emission (n.): sự thải ra

`2,` environmental

- Trước danh từ "issues" là tính từ để bổ nghĩa; environmental: thuộc môi trường

`3,` seriously

- Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ "destroyed" để bổ nghĩa; seriously: nghiêm trọng

`4,` organic

- Trước danh từ "food" là tính từ để bổ nghĩa; organic: hữu cơ

`5,` sustainable

- Trước danh từ "lifestyle" là tính từ để bổ nghĩa; sustainable: thân thiện với môi trường

 

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4755419

Lời giải 2 :

1. Laws controlling the emission of greenhouse gases are not nearly tight enough.

Giải thích: Đứng sau mạo từ "the"

⇒ emit (verb): phát ra → emission (noun): khí thải

⇒ Cụm từ: the emission of greenhouse gases: sự phát thải của khí nhà kính.

Dịch: Các luật kiểm soát việc phát thải khí nhà kính gần như chưa đủ chặt chẽ.

2. They discussed some environmental issues at the meeting.

Giải thích: Nằm trước danh từ để biểu đạt tính chất.

⇒ Environment (noun): môi trường → environmental (adjective): thuộc về môi trường

Dịch: Họ đã thảo luận về một vài vấn đề môi trường tại cuộc họp.

3. The natural environment has been seriously destroyed by human activities.

Giải thích: Đứng giữa to-be và động từ

⇒ serious (adjective): nghiêm trọng → seriously (adverb)

Dịch: Môi trường tự nhiên đã và đang bị hủy hoại nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người.

4. We are conducting a survey of consumer attitudes towards organic food.

Giải thích: Nằm trước danh từ để biểu đạt tính chất.

⇒ organ (noun) → organic (adjective): hữu cơ

⇒ Cụm từ "organic food" : thực phẩm hữu cơ

Dịch: Chúng tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của người tiêu dùng đối với thực phẩm hữu cơ.

5. More and more people begin to adopt a greener and more sustainable lifestyle

Giải thích: Nằm trước danh từ để biểu đạt tính chất.

⇒ sustain (verb): duy trì → sustainable (adjective): bền vững

Dịch: Ngày càng có nhiều người bắt đầu áp dụng lối sống xanh và bền vững hơn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK