1. parked: đỗ (xe)
2. ride: [ride a bike: đi xe đạp]
3. driving: lái (ô tô)
4. go: đi
5. cycle: đạp xe
6. transportation [form of transportation: phương tiện giao thông]
7. seatbelt: dây an toàn
8. go off: xuống (xe buýt)
9. sail: chèo thuyền
10. traffic jam: tắc đường
Task 9
1. A [public transport: phương tiện giao thông công cộng]
2. A [tính từ `ED` dùng để miêu tả cảm giác của chủ thể bị tác động]
3. D [câu bị động tương lai đơn]
4. D [câu bị động tương lai đơn]
5. C [tính từ `ING` dùng để miêu tả tính chất của chủ thể]
6. B [non-renewable: không thể tái tạo được]
$Rose Renaissance$
1. parked
- park (v): đậu (dừng xe ở đâu đó)
2. ride
- ride a bike: cưỡi xe đạp
3. driving
4. go
- go home: về nhà
5. cycle
6. transportation
- transportation (n): phượng tiện giao thông
7. seatbelt
- fasten (v):cài
8. go off
9. sail
- sail the boat: chèo thuyền
10. traffic jam
- traffic jam: nghẽn giao thông
1. A
- public transport system: hệ thống phương tiện giao thông công cộng
2. A
- Tính từ có thèo đó là "ED" thì dùng để miêu tả cảm xúc của người
3. D
- At this time next month là dấu hiệu thì Tương lai tiếp diễn
4. D
- Bị động thì tương lai đơn
5, C
- Tính từ có theo đó là "ING" thì dùng để miêu tả tính chất của một sự việc, sự vật nào đó
6. B
- non-renewable: không thể tái tạo
$\neq$: renewable: có thể tái tạo
Học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK