1. large: lớn
2. big: to lớn
3. small: nhỏ
4. wonderful: tuyệt vời
5. beautiful: xinh đẹp
6. hard: chăm chỉ
7. popular: nổi tiếng
8. new: mới
9. old: cũ, già
10. young: trẻ
11. thirsty: khát nước
12. hungry: đói bụng
13. hot: nóng bức
14. cold: lạnh lẽo
15. difficult: khó
16. useful: hữu ích
17. mental: tâm thần
18. scared: sợ hãi
19. basic: cơ bản
20. similar: tương tự.
Đặt câu sử dụng tính từ:
-She's scared because the mouse is under her leg! (Cô ấy hoảng sợ vì con chuột ở dưới chân của cô ấy)
- This exam is very difficult! (Bài thi này khó quá)
Ngocdieptqt
1.NEW : mới
2.GOOD : tốt
3.FREE : miễn phí
4.FRESH : tươi
5.DELICIOUS : ngon
6. FULL : đầy no
7.SURE : chắc chắn
8. CLEAN : sạch
9. WONDERFUL : tuyệt vời
10. SPECIAL : đặc biệt
11. SMALL : nhỏ
12.FINE : tốt ,khỏe
13. BIG : to
14.GREAT : Vĩ đại
15. REAL : thực ,thật
16. EASY : dễ
17. BRIGHT : sáng
18. DARK : tối
19.SAFE : an toàn
20. RICH :giàu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK