1. many
many + N(số nhiều): nhiều cái gì
2. whenever: bất kể khi nào
3. them
them ở đây thay cho "casual games"
4. like: chẳng hạn như
5. another
another + danh từ số ít đếm được: một cái gì khác
6. longest: dài nhất
7. pilots: phi công
9. group: nhóm
10. number
an increasing number of: một số lượng gia tăng của...
11. about
teach sb about: dạy ai về...
1. many
2. when
3. them
4. with
5. These
6. most
7. people
8. câu này ko có :)))
9. kind
10. types
11. about
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK