1. environmental-adj
-environmental impacts: tác động môi trường
2. deforestation-n: nạn phá rừng
3. Global-adj
-Global warming: sự nóng lên toàn cầu
4. ko có chỗ trống bạn ơii
5. diversity-n: sự đa dạng
6. pollution
-Air pollution: Ô nhiễm không khí
7. fertile-adj
-Soil fertile: Đất màu mỡ
8. pollution-n
-the+N
9. destruction-n
-the+N
10. increased-v
11. application-n
-the+adj+N
12. electronically-adv
-bổ nghĩa cho submit-v, nên dùng adv
13. possibility-n
14. Educational-adj
15. distraction-n
16. efficiency/ accessibility/ friendliness
-đều dùng danh từ vì nối với nhau bởi "and"
-dấu hiệu là danh từ: cost-adj+N; of+N ( giới từ đi với danh từ); environmental là tính từ nên đi với danh từ
17. friendly-adj
-friendly way: cách thân thiện
18. educational-adj
-the most+adj: đây là so sánh hơn nhất
19. celebration-n
-traditional là tính từ nên + danh từ
Có làm mới có ăn
Cứ trả lời xong lại báo cáo thì trả lời làm cái chi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK