1. interested
- be + adj
- be interested in Ving: thích làm gì
2. successfully
- dùng trạng từ (adv) để bổ sung ý nghĩa cho động từ "launched" đứng đằng sau
3. awareness
- adj + N(s/es)
4. inspiration
- an + N số ít (bắt đầu bằng nguyên âm ueoai)
5. hopeful
- feel + adj: cảm thấy như thế nào
- tính từ của "hope" có "hopeful" và "hopeless", dựa vào nghĩa mà ta dùng từ "hopeful"-> Tôi cảm thấy có hi vọng rằng chúng ta sẽ tìm thấy một ngôi nhà phù hợp sớm thôi.
Use the correct form of the words given to complete the following sentences.
1. My sister tells me that she is __interested__ in becoming a fashion designer. (INTEREST)
+) Interested in : Thích làm việc gì đó
+) CT : Interested in + V-ing
2. In 1970, China ____successfully___ launched a man made satellite. (SUCCESSFUL)
+) Trước động từ là một trạng từ
+) Trạng từ của successful là successfullu
3. The campaign is designed to increase public __awareness_ of global issues. (AWARE)
+) Sau tính từ là danh từ
+) Danh từ của aware là awareness
4. The sea has provided an __inspiration__ for many of his paintings. (INSPIRE)
+) Sau a/an/the là một danh từ
+) Danh từ của inspire là inspiration
5. I feel ___hopeful___ that well find a suitable house very soon. (HOPE)
+) Feel + tính từ : Cảm thấy như thế nào
+) Tính từ của hope là hopeful
@hamynguyen2911
#hoidap247
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK