`16.` is having (right now: DH thì HTTD)
`17.` doesn't usually listen (usually: DH thì HTĐ)
`18.` does - start (every day: DH thì HTĐ)
`19.` always uses (always: DH thì HTĐ)
`20.` have
`21.` are - playing (now: DH thì HTTD)
`22.` have watched (so far: DH thì HTHT)
`23.` doesn't get (every day: DH thì HTĐ)
`24.` Have - spoken (ever: DH thì HTHT)
`25.` is coming (Look!: DH thì HTTD)
`->` Cấu trúc
`-` thì Hiện tại đơn:
`-` với động từ:
`(+)` S + Vs/es
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` Do/Does + S + V?
`-` thì Hiện tại tiếp diễn:
`-` với động từ:
`(+)` S + am/is/are + V_ing
`(?)` S + am/is/are + not + V_ing
`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing?
`-` thì Hiện tại hoàn thành:
`-` với động từ:
`(+)` S + have/has + VedV3
`(-)` S + haven't/hasn't + Ved/V3
`(?)` Have/Has + S + Ved/V3?
$\text{1. }$is having (DHNB hiện tại tiếp diễn: right now)
$\text{2. }$doesn't usually listen (DHNB hiện tại đơn: usually)
$\text{3. }$does..start..(DHNB hiện tại đơn: every day)
$\text{4. }$is always using
- Cấu trúc: S+ am/is/are+ always+ Ving: Thể hiện ý than phiền về ai đó
$\text{5. }$are having
$\text{6. }$are...playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{7. }$have watched (DHNB hiện tại hoàn thành: so far)
$\text{8. }$doesn't get..? (DHNB hiện tại đơn: every day)
$\text{9. }$Have you ever spoken..? (DHNB hiện tại hoàn thành: ever)
$\text{10. }$is coming (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + haven't + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ hasn't + Vpp
(?) Have+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?
Has+ he/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?
$\textit{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK