Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Complete using the correct present simple, present 16. Right...

II. Complete using the correct present simple, present 16. Right now, Margaret 17. He usually 18. What time 19. Josh 20. We 21. What computer game 22. So f

Câu hỏi :

helppp

image

Lời giải 1 :

`16.` is having (right now: DH thì HTTD)

`17.` doesn't usually listen (usually: DH thì HTĐ)

`18.` does - start (every day: DH thì HTĐ)

`19.` always uses (always: DH thì HTĐ)

`20.` have 

`21.` are - playing (now: DH thì HTTD)

`22.` have watched (so far: DH thì HTHT)

`23.` doesn't get (every day: DH thì HTĐ)

`24.` Have - spoken (ever: DH thì HTHT)

`25.` is coming (Look!: DH thì HTTD)

`->` Cấu trúc

`-`  thì Hiện tại đơn:

`-` với động từ:

`(+)` S + Vs/es

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` Do/Does + S + V?

`-` thì Hiện tại tiếp diễn:

`-` với động từ:

`(+)` S + am/is/are + V_ing

`(?)` S + am/is/are + not + V_ing

`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing?

`-` thì Hiện tại hoàn thành:

`-` với động từ:

`(+)` S + have/has + VedV3

`(-)` S + haven't/hasn't + Ved/V3

`(?)` Have/Has + S + Ved/V3?

Thảo luận

-- Chị ơi `,` phụ đoàn xong nhóm đó rồi có về không ạ
-- có em
-- Oke chị `,` bên đó mấy câu rồi á
-- NV xong r em ạ=))))
-- Chúc mừng nhaa

Lời giải 2 :

$\text{1. }$is having (DHNB hiện tại tiếp diễn: right now)

$\text{2. }$doesn't usually listen (DHNB hiện tại đơn: usually)

$\text{3. }$does..start..(DHNB hiện tại đơn: every day)

$\text{4. }$is always using

- Cấu trúc: S+ am/is/are+ always+ Ving: Thể hiện ý than phiền về ai đó

$\text{5. }$are having

$\text{6. }$are...playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

$\text{7. }$have watched (DHNB hiện tại hoàn thành: so far)

$\text{8. }$doesn't get..? (DHNB hiện tại đơn: every day)

$\text{9. }$Have you ever spoken..? (DHNB hiện tại hoàn thành: ever)

$\text{10. }$is coming (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp

(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + haven't + Vpp

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ hasn't + Vpp

(?) Have+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?

       Has+ he/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK