Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Tìm lỗi sai và sửa: 1. The flight to Vientiane...

Tìm lỗi sai và sửa: 1. The flight to Vientiane have departed 2. I forget that girls name already 3. Fred's brother jusst graduates from university 4. I am

Câu hỏi :

Tìm lỗi sai và sửa: 1. The flight to Vientiane have departed 2. I forget that girls name already 3. Fred's brother jusst graduates from university 4. I am trying to learn English for years 5. I have been waiting for two hours, but she not come yet

Lời giải 1 :

`1 . ` have departed ` -> ` has departed

- Thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3 

- The flight to Vientiane : Chuyến bay đến Vientiane - danh từ số ít ` -> ` dùng has

` 2 . ` forget ` -> ` have forgotten

- Có ''already'' `  -> `  chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3 

- Chủ ngữ là ''I'' `  -> `  dùng have 

` 3 . `  jusst graduates `  -> `  has just graduated

- Có ''just'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3

- Fred's brother : Anh / Em trai của Fred - chủ ngữ số ít ` -> ` dùng has 

` 4 . ` am trying ` -> ` have been trying / have tried

- Có ''for years'' `  -> `  chia thì hiện tại hoàn thành , ở đây ta cũng có thể chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have / has + ( not ) + been + V-ing 

+ Thì hiện tại hoàn thành trong trường hợp này diễn tả về 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

+ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong trường hợp này diễn tả về 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và còn có thể xảy ra trong tương lai 

+ Ở đây chúng ta không thể biết rằng người trong bài có hoặc không học Tiếng Anh trong tương lai  nên có thể dùng thì HTHTTD 

` 5 . ` not come ` -> ` has not come

- Có ''yet'' ` -> ` dùng thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3 

- Chủ ngữ là She ` -> ` dùng has 

- Come ` -> ` Came ` -> ` Come

`#wy`

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. The flight to Vientiane have departed

have ⇒ has (The flight to Vientiane là số ít)

2. I forget that girls name already

forget ⇒ have forgotten (already thuộc thì hiện tại hoàn thành)

3. Fred's brother just graduates from university

just graduates ⇒ has just graduated ( just: thì hiện tại hoàn thành)

4. I am trying to learn English for years 

am trying ⇒ have tried ( for + một khoảng thời gian: thì hiện tại hoàn thành)

5. I have been waiting for two hours. but she not come yet

not ⇒ hasn't ( yet: hiện tại hoàn thành)

#SuperidolHyĐánh giá cho tui nhaa

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK