$#chicong283k$
Câu 2 : [ Hình ảnh 1 ]
$\text{* Chú thích :}$
`+` Màu đỏ : Trạng ngữ
`+` Màu xanh ( dương ) : Chủ ngữ
`+` Màu xanh ( lá ) : Vị ngữ
Câu 3 : [ Hình ảnh 2 ]
Bài 2.
a. Chiều nay: trạng ngữ
Thương cùng các bạn: chủ ngữ
ùa ra gốc gạo: vị ngữ
b. Buổi sáng: trạng ngữ
Mặt trời: chủ ngữ
dâng lên chầm chậm: vị ngữ
c. Hoa móng rồng: chủ ngữ
bụ bẫm như mùi mít chín: vị ngữ
ở góc vườn nhà ông Tuyên: trạng ngữ
d. Chiều chiều, trên triền đê: trạng ngữ
đám trẻ mục đồng chúng tôi: chủ ngữ
thả diều: vị ngữ
Bài 3.
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, phương hướng, nhỏ nhẹ.
Từ láy: chậm chạp, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK