Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 using the present perfect of the verbs in brackets 2.do...

using the present perfect of the verbs in brackets 2.do you know where julia is yes. I ........................her in the street ( just/meet ) 3.what time is h

Câu hỏi :

using the present perfect of the verbs in brackets 2.do you know where julia is yes. I ........................her in the street ( just/meet ) 3.what time is he going he....................( already/go ) 4.what's in the newspaper today i don't know.i.....................( not/read ) yet 5.is ann coming to the movie theater with us no she...........................that film ( already/see ) 6.are your friend here yet yes,they........................( just/arrive ) 7.what does tim think about your plan I..........................( not/tell ) yet 8.shall i phone to reserve a table I...........................it ( already/to )

Lời giải 1 :

`2.` have just met

`3.` has already gone

`4.` haven't read

`5.` has already seen

`6.` have just arrived

`7.` haven't told

`8.` have already done

`@` Kiến thức thì HTHT :

`-` Khẳng định : S + have/has + P2 +.....

`-` Phủ định : S + have/has not + P2 +.....

`-` Nghi vấn : Have/has + S + P2 ? 

`-` Dhnb : yet,just,already,.....

Thảo luận

-- tính tổng điểm của acc phụ và acc chính thì t cũng mất tầm đấy :))
-- vẻ mặt không hề đau xót :Đ `->` Giờ t là người mới rồi, giúp đỡ nhá :D
-- 16/07 lại mất thêm 4k -,-
-- hoi tui off thu hai giup tui giai bai tap nha '-'
-- Giờ t là người mới rồi, giúp đỡ nhá :D `->` giống nhau cả :Đ
-- hôm qua off thấy mấy idol onl (như Camsama, baotien...) tiếc ;-;
-- giống nhau cả :Đ `->` thông thái rồi thì lính mới gì tầm này, t cày mấy câu mới lên đc quan tâm :((
-- a lo

Lời giải 2 :

`2.` have just met

`-` just: vừa mới `-` Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra

`-` Cấu trúc với just ở thì HTHT:

`( + )` S + have/has + just + VpII + O

`-` meet - met - met (VpII)

`-` Chủ ngữ "I" là ngôi số nhiều `->` Đi với "have"

`3.` has already gone

`-` already `-` Diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian ko xác định trong Qk. 

`-` Cấu trúc với already ở thì HTHT:

`( + )` S + have/has + already + VpII + O

`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với "has" 

`-` go - went - gone (VpII)

`4.` haven't read

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: yet (chưa) - Thường đứng ở vị trí cuối câu.

`-` Chủ ngữ "I" đi với "have" 

`-` read -read - read (VpII) 

`( - )` S + haven't/hasn't + VpII + O

`5.` has already seen

`-` Giống câu `3`

`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với "has"

`-` see - saw - seen (VpII) 

`6.` have just arrived

`-` Giống câu `2`

`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số nhiều `->` Đi với "have"

`-` arrive là động từ theo quy tắc `->` Thêm đuôi "-ed"

`7.` haven't told 

`-` Giống câu `4`

`-` Chủ ngữ "I" `->` Đi với "have"

`-` tell - told - told (VpII) 

`8.` have already done (tus sửa đề dưới bl là "do") 

`-` Giống câu `3`

`-` Chủ ngữ "I" `->` Đi với "have" 

`-` do - did - done 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK