`1.` A friend lent me a dictionary.
`->` Chuyển sang câu chủ động - thì Quá khứ đơn
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`2.` Is the letter sent?
`->` Chuyển sang câu bị động - thì Hiện tại đơn
`+` Cấu trúc: Am/Is/Are + S + Ved/V3 + (BY O)?
`3.` My hotel room wasn't cleaned
`->` Chuyển sang câu bị động - thì Quá khứ đơn
`+` Cấu trúc: S + was/were + not + Ved/V3 + (BY O)
`4.` The president will open the new airport.
`->` Chuyển sang câu chủ động - thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V
`5.` Video players can be bought like this one anywhere.
`->` Chuyển sang câu bị động - Động từ khuyết thiếu:
`+` Cấu trúc: S + ĐTKT + be + Ved/V3 + (BY O)
`6` Peter washed the car.
`->` Chuyển sang câu chủ động - thì Quá khứ đơn
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`7.` English is considered the most international of languages.
`->` Chuyển sang câu bị động - thì Hiện tại đơn
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + Ved/V3 + (BY O)?
`8.` They are painting the house.
`->` Chuyển sang câu chủ động - thì Hiện tại tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`9.` They will finish somtime the new highway next month.
`->` Chuyển sang câu chủ động - thì Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S + will + V
`10.` They can finish this English course in a month.
`->` Chuyển sang câu chủ động - Động từ khuyết thiếu:
`+` Cấu trúc: S + ĐTKT + V
1. I was lent a dictionary by a friend.
=> A dictionary was be lent by a friend
Giải thích: A dictionary là tân ngữ, a friend là chủ ngữ, lent là động từ
2. Do they send the letter?
=> Is the letter sent?
Giải thích: The letter là tân ngữ, send là động từ, they là chủ ngữ
3. They did not clean my hotel room.
=> My hotel room wasn't be cleaned
Giải thích: My hotel room là tân ngữ, They là chủ ngữ, clean động
4. The new airport will be opened by the President
=> The President will open the new airport
Giải thích: The President là chủ ngữ, the new airport là tân ngữ, open là động từ
5. You can buy video players like this one anywhere
=>Video players can be bought like this one anywhere
Giải thích: Video players là tân ngữ, You là chủ ngữ, buy là động từ
6. The car was washed by Peter
=> Peter wash the car
Giải thích: The car là tân ngữ, Peter là chủ ngữ, wash là động từ
7. They consider English the most international of languages
=> English is considered the most international of languages
Giải thích: English là tân ngữ, They là chủ ngữ, consider là động từ
8. The house is being painted by them now
=> They are painting the house now
Giải thích: They là chủ ngữ, the house là tân ngữ, paint là động từ
9. The new highway will be finished sometime next month
=> They will finish the new highway sometime next month
Giải thích: They là chủ ngữ, the new highway là tân ngữ, finish là động từ
10. This English course can be finished in a month
=> They can finish this English course in a month
Giải thích: They là chủ ngữ, this English course là tân ngữ, finish là động từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK