V
1. his
- mine
2. your
- him
3. your
- yours - yours
- mine -
4. your
- yours
- hers
- my
I
1. B same ( ra âm /æ/ còn lại âm /ei/ )
2. C vehicle ( ra âm /i/ còn lại âm /e/ )
3. A foot ( ra âm /ʊ/ còn lại âm /u:/ )
4. D hymn ( ra âm /i/ còn lại âm /ai/ )
5. A vehicle ( ra âm câm còn lại âm /h/ )
II
11. D until
12. A pollution
13. C in
14. B gases
15. A solar
16. C take
17. D means
18. B traffic jam
19. D two-heeled
20. A forward
21. C will
22. C reappear
1D
2C
3A
4D
5A
11D
12A
13B
14A
15A
16C
17D
118B
19B
21B
22C
23B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK