`1.` send/will come
`2.` won't understand/whisper
`3.` won't survive/don't take
`4.` press/will save
`5.` will cross/fly
`6.` will answer/has
`7.` wears/won't stay
`@` Kiến thức :
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
`=>` Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại , tương lai
1. send - will come
2. won't understand - whisper
3. won't survive - don't take
4. press - will save
5. will cross - fly
6. will answer - has
7. wears - won't stay
Cấu trúc câu điều kiện loại 1
If + Present simple (Present continuous, Present perfect), Future simple
Usage: Có thật ở hiện tại
Thì hiện tại đơn
I/ YOU/WE /THEY + V + O / don't V
HE/ SHE/ IT + V(s,es) / doesn't + V
Thì tương lai đơn
S + will/ won't + V-inf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK